Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 apple now ise 7. Put the verbs in brackets correctly...

apple now ise 7. Put the verbs in brackets correctly to complete the following passage (present simple or present continuous) Dear Editor! (I, write) this

Câu hỏi :

cac ban lam giup minh nha

image

apple now ise 7. Put the verbs in brackets correctly to complete the following passage (present simple or present continuous) Dear Editor! (I, write) this

Lời giải 1 :

`1.` am writing

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`2.` seems

`-` Ta có: Động từ chỉ tình trạng ở đây dùng để chỉ cảm nhận của cá nhân hay tình trạng của sự vật, hiện tượng nào đó theo quan điểm, góc nhìn từ một cá nhân.

`->` Vậy nên "Seem" không chia ở các thì HTTD ta sẽ chia thì HTĐ.

`3.` are taking

`-` DHNB: These days: Những ngày này. `->` HTTD

`4.` are losing

`-` Có cụm "As a result" nối `2` mệnh đề nên mệnh đề trước chia HTTD thì sau cũng vậy.

`5.` live 

`-` Sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ

`6.` is changing

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thay đổi, phát triển theo từng ngày. `->` HTTD

`7.` are building

`-` Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`8.` belongs 

`-` Ta có: Động từ chỉ sự sở hữu ở đây dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay sự vật nào đó. Nên ta không chia HTTD mà là HTĐ.

`9.` don't understand

`-` Ta có: Động từ tri thức dùng để chỉ quan điểm, suy nghĩ của người về sự vật, hiện tượng. Nên ta không chia HTTD mà là HTĐ.

`10.` aren't doing

`-` Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`11.` don't care

`-` Ta có: Động từ tri thức dùng để chỉ quan điểm, suy nghĩ của người về sự vật, hiện tượng. Nên ta không chia HTTD mà là HTĐ.

`12.` am thinking

`-` S `+` am/is/are `+` thinking `+` of `+` V-ing/N `:` Ai đó đang suy nghĩ về điều gì ...

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD

`13.` am appearing

`-` Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. `->` HTTD

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK