`-`Bài 1:
1. cooks ( S số ít )
2. did not go ( thì QK mượn trợ động từ did)
3. is not doing / is playing ( thì t/lai , S số ít )
4. Did she bake ( thì QK mượn trợ động từ did)
5. usually (thì HT , S nhiều),/ are having ( thì HTTD )
6. saw /was ( thì QK )
7. is singing (câu ML).
8. like ( thì HT)
9. took part in ( thì QK )
10. did she study ( thì QK )
11. is helping ( thì HTTD)
12. visit ( thì HTĐ)
13. did /, dressed/ had ( thì QK)
14was/ went ( thì QK )
15. is swimming ( câu ,ML)
16. are learning ( câu ,ML)
17. arrived/ ate/ did ( thì QK )
18. am looking ( CÂU TÌNH HUỐNG )
19. goes( thì HTĐ)/ is going ( thì HTTD)
20. leaves .( thì HTĐ)
`-`Bài 2:
1. A: When did you arrive ?
B: About 11pm last night.
2. A: What does she do ?
B: She's a teacher.
3. A: What are you doing now?
B: I am washing the dishes.
4. A: Where did they spend last summer?
B: I don't know. I think they were in Japan.
5. A: Which of these football teams do you like ?
B: Vietnam football team
6. A: Do you want to play volleyball?
B: Not now. I am doing my homework.
7. A: Wait! Where are you going ?
B: I am going to the supermarket to buy some carrots.
8. A: Can I talk to you?
B: No, you can't. I am having a bath.
9. A: Is it raining ?
B: No, not at the moment.
10. A: What did he do yesterday?
B: Maybe he watched TV.
`#di``nh111`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK