Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III. Supply the correct tense of the verbs in the...

III. Supply the correct tense of the verbs in the present simple or future simple. 1. If he (take) a train. (not take) a bus, he 2. If it (not rain), we (g

Câu hỏi :

Cíu taoooo huhuuhuhhu làm lẹ nhee 

image

III. Supply the correct tense of the verbs in the present simple or future simple. 1. If he (take) a train. (not take) a bus, he 2. If it (not rain), we (g

Lời giải 1 :

`color{pink}{Harry}`

`1`. does not take `-` will take

`2`. does not rain `-` will go

`3`. will turn `-` gets

`4`. walk `-` will take

___________________$\text{Câu điều kiện}$____________________________

`-` Câu điều kiện loại 1 :

`=>` câu điều kiện loại 1 được sử dụng khi muốn diễn tả một sự việc, hành động nào đó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể. 

`@` If + S + V(htd), S + will/ can/ shall/ may/ ... + V-inf

Thì tương lai đơn

(`+`) S + will + V-inf

(`-`) S + won't + V-inf

( `?` ) Will + S + V-inf ...?

`->` Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chưa có dự định trước

Công thức thì hiện tại đơn

`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen

(`+`) S + V(s/es)

(`−`) S + don't/doesn't + V-inf

( `?` ) Do/does + S + V-inf....?

Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..

Lời giải 2 :

`1.` does not take `-` will take
`2.` does not rain `-` will go
`3.` will turn `-` gets
`4.` walk `-` will take

`---------`

`-` Câu đk loại `1:` If + S1 + V(s/es) + O, S2 + will + V + O.

`=>` Diễn tả một sự việc, hành động nào đó có thể xảy ra ở hoặc trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể. 

`-` HTĐ

`-` Verb :

`(+)` S `+` V(s`/`es)

`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf

`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)

`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf

`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`

`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. 

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 

`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

`-------`
`-` Tương lai đơn 

`(+)` S+ will + V-inf

`(-)` S + won't + not+ V-inf

`(?)` Will/Won't + S + V-inf `...? `

`-` Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai

`-` Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ

`-` Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK