Các bạn ơi giải giúp mình . Mình c.ơnnn
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`@` Thì HTĐ :
`*` Với động từ thường :
`(+):` S + Vs / Ves
`(-):` S + do / does + not + V-bare
`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`
Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`
`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes
`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't
`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't
`*` Với động từ to be :
`(+):` S + am/ is / are + Adj / N
`(-):` S + am / is / are + not + Adj / N
`(?):` Am / Is / Are + S + Adj / N `?`
Wh-word + am / is / are + (not) + S + Adj / N `?`
`----------`
`@` Thì HTTD :
`(+):` S + am / is / are + V-ing
`(-):` S + am / is / are + not + V-ing
`(?):` Am / Is / Are + S + V-ing`?`
Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing`?`
`->` DHNB : now, right now, at the present, at present, Look`!`, Listen`!`
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Động từ giác quan see (nhìn), hear (nghe), smell (ngửi), feel (cảm nhận), taste (nếm),.…
`->` Không dùng ở thể tiếp diễn nếu như chúng mang một ý nghĩa nhất định.
`----------`
`1.` is raining
`2.` is blowing
`3.` stay
`4.` come
`5.` don't know
`6.` don't like
`7.` get
`8.` want
`9.` Do `-` like
`10.` Do `-` have
`11.` do you go`?`
`12.` are taking
`13.` am coming
`14.` Are you having `?`
1. is raining
→dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ : "right now"
2. is blowing
→từ "and" dùng để nối hai hay nhiều từ hoặc cụm từ tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp
3. stay
→câu này là câu sự thật nói rằng "chúng tôi sống ở cánh đồng gần núi" cũng là dấu hiệu của thì HTĐ và giữ nguyên động từ vì ta có "we" là chủ ngữ số nhiều
4. come
→dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ : "every" và giữ nguyên dộng từ vì ta có "we" là chủ ngữ số nhiều
5. don't (do not) know
→câu này là câu sự thật nói rằng "tôi không biết tại sao" cũng là dấu hiệu của thì HTĐ và giữ nguyên động từ vì ta có "I" là chủ ngữ số nhiều
6. don't (do not) like
→câu này là câu sự thật nói rằng "tôi không thích cắm trại" được nối với câu số 5 bằng từ "why" cũng là dấu hiệu của thì HTĐ và giữ nguyên động từ vì ta có "I" là chủ ngữ số nhiều
→Ta có: like + V_ing
7. get
→dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn : " always" và giữ nguyên động từ vì ta có "my things" là chủ ngữ số nhiều
8. want
→câu này là câu sự thật nói rằng "tôi muốn ở một cái khách sạn lớn" cũng là dấu hiệu của thì HTĐ và giữ nguyên động từ vì ta có "I" là chủ ngữ số nhiều
9. Do __like
10. Do you have
11. Do you go
12. are taking
dấu hiệu nhận biết HTTD: "this afternoon" chiều này, chiều lúc này
13. am coming
→dấu hiệu nhận biết HTTD : at + thời gian
14. Are you having
→dấu hiệu nhận biết HTTD : for + khoảng thời gian
Công thức HTĐ:
+) Sít + Vs/es...
Snhiều + Vo...
-) Sít + doesn't (does not) + Vo...
Snhiều + don't (do not) + Vo...
?) Does + Sít + Vo...?
Do + Snhiều + Vo...?
Công thức HTTD:
+) S + am/is/are + V_ing....
-) S + am/is/are + not + V_ing...
?) Am/ is/are + S + V_ing...?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK