Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 8. The black dress is more expensive than the white...

8. The black dress is more expensive than the white one. >The white dress isn't asexpensive as the black dress 9. According to me, English is easier than M

Câu hỏi :

Giúp tớ ạ tớ có ít điểm thôi

image

8. The black dress is more expensive than the white one. >The white dress isn't asexpensive as the black dress 9. According to me, English is easier than M

Lời giải 1 :

So Sánh Hơn:

Faster: nhanh hơn

Bigger: to hơn

Higher: cao hơn

Longer: dài hơn

Prettier: đẹp hơn

Heavier: nặng hơn

Narrower: hẹp hơn

Warmer: ấm hơn

Taller: cao hơn

Shorter: thấp hơn

Fatter: béo hơn

Younger: trẻ hơn

Deeper: sâu sắc hơn

Thicker: dày hơn

Older: cũ hơn

Nearer: gần hơn

Bad ⇒ Worse : tệ hơn

Uglier: xấu hơn

Cleverer: thông minh hơn

Closer: gần hơn

Far ⇒ Further = Farther: xa hơn

Larger: rộng hơn

Noisier: ồn hơn

Stronger: mạnh hơn

Smaller: nhỏ hơn

Nicer: tốt hơn

Little ⇒ Less : nhỏ hơn

Many ⇒ More: nhiều hơn

Much ⇒ More: nhiều hơn

Slower: chậm hơn

Quicker: nhanh hơn

Happier: vui hơn

So Sánh Nhất:

the Fastest: nhanh nhất

the Biggest: to nhất

the Highest: cao nhất

the Longest: dài nhất

the Prettest: đẹp nhất

the Heaviest: nặng nhất

the Narrowest: hẹp nhất

the Warmest: ấm nhất

the Tallest: cao nhất

the Shortest: thấp nhất

the Fattest: béo nhất

the Youngest: trẻ nhất

the Deepest: sâu sắc nhất

the Thickest: dày nhất

the Oldest: cũ nhất

the Nearest: gần nhất

Bad ⇒ the Worst : tệ nhất

the Ugliest: xấu nhất

the Cleverest: thông minh nhất

the Closest: gần nhất

Far ⇒ the Furthest = the Farthest: xa nhất

the Largest: rộng nhất

the Noisiest: ồn nhất

the Strongest: mạnh nhất

the Smallest: nhỏ nhất

the Nicest: tốt nhất

Little ⇒ the Least : nhỏ nhất

Many ⇒ the Most: nhiều nhất

Much ⇒ the Most: nhiều nhất

the Slowest: chậm nhất

the Quickest: nhanh nhất

the Happiest: vui nhất

Lời giải 2 :

B4: 

4) ssh: better.   Ssn: best

5) ssh: faster.   Ssn: fastest

6) ssh: bigger.  Ssn: biggest

7) ssh: higher.  Ssn: highest

8) ssh: longer.  Ssn: longest

9) ssh: prettier. Ssn: prettiest

10)ssh: heavier. Ssn: heaviest

11) ssh: narrower. Ssn: narrowest

12)ssh: warmer.  Ssn: warmest

13)ssh: taller.   Ssn: tallest

14)ssh: shorter. Ssn: shortest

15)ssh: fatter.   Ssn: fattest

16)ssh: younger. Ssn: youngest

17)ssh: deeper.   Ssn: deepest

18)ssh: thicker.   Ssn: thickest

19) ssh: older.  Ssn: oldest

20)ssh: nearer.  Ssn: nearest

21)ssh: worse.  Ssn: worst

22) ssh: fatter.  Ssn: fattest

23)ssh: uglier.  Ssn: ugliest

24)ssh: cleverer.  Ssn: cleverest

25)ssh: closer.  Ssn: closest

26)ssh: safer.  Ssn: safest

27)ssh: farrer. Ssn: farrest

28)ssh: larger. Ssn: largest

29)ssh: noisier. Ssn: noisiest

30)ssh: stronger. Ssn: strongest

31)ssh: smaller.  Ssn: smallest

32)ssh: nicer.  Ssn: nicest

33)ssh: less.  Ssn: less

34)ssh: more.  Ssn: the most

35)ssh:more.   Ssn: the most

36)ssh: slower.  Ssn: slowest

37)ssh: faster.  Ssn: fastest

38)ssh: quicker.  Ssn: quickest

39)ssh: happier.  Ssn: happiest

Cho mình 5 sao nhaa

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK