6: Fill in the gaps with the correct verb tense of the verbs in brackets. Make sure you the sentence is a first type conditional sentence.
`1.` don't have `-` will be
`2.` isn't `-` will be
`3.` don't work `-` will go
`4.` isn't `-` won't drink
`5.` doesn't get `-` will invite
`6.` don't communicate `-` won't have
`7.` doesn’t do `-` will have to
`8.` won’t tell `-` don’t want
`9.` will do `-` ask
`10.` will come `-` invites
`11.` will write `-` writes
`12.` will go `-` go
`13.` will pass `-` studies
`14.` isn’t `-` will visit
`15.` doesn’t walk `-` won’t be
`---------------------`
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`1,` don't have - will be
`2,` isn't- will be
`3,` don't work - will go
`4,` isn't - doesn't drink
`5,` doesn't get - will invite
`6,` don't communicate - won't have
`7,` don't tell - don't want
`8,` will do - ask
`9,` will come - invites
`10,` will write - writes
`11,` will go - go
`12,` will pass- studies
`13,` isn't - will visit
`14,` doesn't walk - won't be
-----------
`@` If `1`:
If + HTĐ, +S+ will/can/should+ V-inf+O
`->` Diễn tả hành động, giả thiết có thật ở hiện tại và có khả năng xảy ra trong tương lai
`@` Adj + enough: đủ như thế nào đó
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK