Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 THE PRESENT SIMPLE TENSE   Nurses and doctors (work)___________ in hospitals....

THE PRESENT SIMPLE TENSE   Nurses and doctors (work)___________ in hospitals. This schoolbag (belong)___________to Jim. ___________the performance (begin) ____

Câu hỏi :

  1. THE PRESENT SIMPLE TENSE

 

  1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals.
  2. This schoolbag (belong)___________to Jim.
  3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm?
  4. Sometimes, I (get)___________up before the sun (rise)___________
  5. Whenever she (be)___________in trouble, she (call)___________me for help.
  6. Dogs (have)___________eyyesight than human.
  7. She (speak) ___________four different languages.
  8. The Garage Sale (open)___________on 2nd of August and (finish)___________on 4th of October.
  9. She (be) ___________ a great teacher.
  10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to?
  11. Who (go)___________to the theater once a month?
  12. James often (skip)___________breakfast.
  13. I rarely (do) ___________morning exercises.
  14. My cousin (have)___________a driving lesson once a week.
  15. My father and I often (play)___________football with each other.
  16. THE PRESENT SIMPLE OR THE PRESENT CONTINUOUS
  17. He _______  (listen) to us.
  18. We ________   (stay) at a hotel this week.
  19. I _________   (go) to bed early on Sundays.
  20. My mum is at the shop. She _______  (buy) a new dress.
  21. Jill _____ (have) a lot of money.
  22. They usually _____......... (leave)  on Sunday.
  23. Please, stop! You _____ .......... (drive) so fast!
  24. We ______ (meet) in Berlin each year.
  25. We ______  (go) to discos on Fridays.
  26. He normally ______ (come) on time. I can’t hear you! 
  27. I _____ (have)  a shower
  28. Sam ____ (do) his homework at night. 

Lời giải 1 :

`1,` work

`2,` belongs

`3,` Does-begin

`4,` get - rises

`5,` is - calls

`6,` have 

`7,` speaks 

`8,` opens -finishes 

`9,` is

`10,` does - belong

`11,` goes

`12,` skips

`13,` do

`14,` has

`15,` play

------------

`1,` is listening

`2,` are staying 

`3,` am going 

`4,` is buying 

`5,` is having 

`6,` leave 

`@` usually `->` DHNB thì HTĐ

`7,`  are driving 

`8,` meet

`9,` go

`10,` comes 

`11,` am having 

`12,` does 

--------

`@` HTĐ:

`***` Với động từ tobe:

(+) S + is/am/are+ Adj/N/..

(-) S + is/am/are+not+ Adj/N/..

(?) (WH-words+) Is/Am/Are + S+Adj/N..?

`***` Với động từ thường:

(+) S+ V(s/es)+O

(-) S+ do/does+not+ V0+O

(?) (WH-words+) Do/Does+S+V0+O 

`@` HTTD:

(+) S+ is/am/are+ V-ing+O 

(-) S+is/am/are+not+ V-ing+O

(?) (WH-words+) is/am/are+ S+ V-ing+O?

Lời giải 2 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`1`. work

`2` belongs

`-` belong to + N : thuộc về

`3`. Does - begin

`4`. get - rises

`5`. is - calls

`6`. have

`7`. speaks

`8`. opens - finishes

`9`. is

`10`. does - belong

`11`. goes

`12`. skips

`13`. do

`14`. has

`15`. play

`------`

`1`. is listening

`2`. are staying

`3`. go

`4`. is buying

`5`. has

`6`. leave

`7`. are driving

`8`. meet

`9`. go

`10`. comes

`11`. am having

`12`. does

`----------`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`---------`

`@` HTTD

`***` Công thức

`(+)` S + tobe + V-ing + O

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O

`(?)` Tobe + S + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK