`1,` work
`2,` belongs
`3,` Does-begin
`4,` get - rises
`5,` is - calls
`6,` have
`7,` speaks
`8,` opens -finishes
`9,` is
`10,` does - belong
`11,` goes
`12,` skips
`13,` do
`14,` has
`15,` play
------------
`1,` is listening
`2,` are staying
`3,` am going
`4,` is buying
`5,` is having
`6,` leave
`@` usually `->` DHNB thì HTĐ
`7,` are driving
`8,` meet
`9,` go
`10,` comes
`11,` am having
`12,` does
--------
`@` HTĐ:
`***` Với động từ tobe:
(+) S + is/am/are+ Adj/N/..
(-) S + is/am/are+not+ Adj/N/..
(?) (WH-words+) Is/Am/Are + S+Adj/N..?
`***` Với động từ thường:
(+) S+ V(s/es)+O
(-) S+ do/does+not+ V0+O
(?) (WH-words+) Do/Does+S+V0+O
`@` HTTD:
(+) S+ is/am/are+ V-ing+O
(-) S+is/am/are+not+ V-ing+O
(?) (WH-words+) is/am/are+ S+ V-ing+O?
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. work
`2` belongs
`-` belong to + N : thuộc về
`3`. Does - begin
`4`. get - rises
`5`. is - calls
`6`. have
`7`. speaks
`8`. opens - finishes
`9`. is
`10`. does - belong
`11`. goes
`12`. skips
`13`. do
`14`. has
`15`. play
`------`
`1`. is listening
`2`. are staying
`3`. go
`4`. is buying
`5`. has
`6`. leave
`7`. are driving
`8`. meet
`9`. go
`10`. comes
`11`. am having
`12`. does
`----------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + tobe + V-ing + O
`(-)` S + tobe + not + V-ing + O
`(?)` Tobe + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK