chỉ cho em câu VI vớiii
`1`. didn't go
`2`. didn't rain
`3`. learned
`4`. are they speaking
`5`. goes
`6`. wrote
`7`. to live - live
`8`. will help
`9`. had
`10`. came
____________________________________________________________
`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj
`+` Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj
`+` Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Trả lời :
Yes, S + am/ is/ are.
No, S + am/ is/ are + not.
`-` Động từ thường :
`+` Khẳng định : S + V(s/ es) +…
`+` Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
`+` Nghi vấn : Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời :
Yes, S + do/ does.
No, S + do/ does + not.
`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + am/ is/ are + S +…?
Trả lời :
S + am/ is/ are (+ not) +…
`@` Cấu trúc thì quá khứ đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + was/ were + O.
`+` Phủ định : S + was/ were not + O.
`+` Nghi vấn : Was/Were + S + N/Adj?
Trả lời :
Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t.
`-` Động từ thường
`+` Khẳng định : S + V(ed) + O.
`+` Phủ định : S + didn’t + V(bare) + O.
`+` Nghi vấn : Did + S + V(bare) + O ?
Trả lời :
Yes, S + did
No, S + didn’t.
`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?
Trả lời :
S + V-ed +…
`@` Cấu trúc thì tương lai đơn :
`-` Tobe
`+` Khẳng định : S + will + be + N/Adj
`+` Phủ định : S + will not + be + N/Adj
`+` Nghi vấn : Will + S + be +... ?
Trả lời :
Yes, S + will
No, S + won’t
`-` Động từ thường
`+` Khẳng định : S + will + V (bare-inf)
`+` Phủ định : S + will not + V (bare-inf)
`+` Nghi vấn : Will + S + V (bare-inf)?
Trả lời:
Yes, S + will
No, S + won’t
`+` Câu hỏi WH- question : Wh-word + will + S + V (bare-inf)?
Trả lời :
S + will + V (bare-inf)
`@` Thì hiện tại tiếp diễn :
`+` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing
`+` Phủ định : S + am/is/are not +V-ing
`+` Nghi vấn : Am/Is/Are + S + V-ing?
`+` Câu hỏi Wh- question :
When/Where/Why/What/How/... + am/is/are + S + V-ing?
CHÚC BẠN HỌC TỐT!~
`1.` didn't go
`2.` doesn't rain
`3.` learned
`4.` are they talking
`5.` goes
`6.` wrote
`7.` to live / are living
`-` used to + V: đã từng làm gì
`8.` will help
`9.` has
`10.` came
`-` DHNB: a few days ago (QKĐ)
`***` Hiện tại đơn
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V
`(?)` Do/Does + S + V?
`***` Quá khứ đơn
`(+)` S + Ved/V2
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V?
`***` Tương lai đơn
`(+)` S + will + V
`(-)` S + will not/won't + V
`**` will not = won't
`(?)` Will + S + V?
$\color{#99CCCC}{eeseooes}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK