Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 g time ago. young but e sold it we) in...

g time ago. young but e sold it we) in a 't play VI. Put the verb in the correct form. 1. Lisa 2. It 3. Most people to work yesterday. She wasn't feeling w

Câu hỏi :

chỉ cho em câu VI vớiii

image

g time ago. young but e sold it we) in a 't play VI. Put the verb in the correct form. 1. Lisa 2. It 3. Most people to work yesterday. She wasn't feeling w

Lời giải 1 :

`1`. didn't go

`2`. didn't rain

`3`. learned

`4`. are they speaking

`5`. goes

`6`. wrote 

`7`. to live - live 

`8`. will help

`9`. had

`10`. came

____________________________________________________________

`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn : 

`-` Tobe

`+` Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj

`+` Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj

`+` Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời : 

Yes, S + am/ is/ are.

No, S + am/ is/ are + not.

`-` Động từ thường :

`+` Khẳng định : S + V(s/ es) +…

`+` Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

`+` Nghi vấn : Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời :

Yes, S + do/ does.

No, S + do/ does + not.

`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời :

S + am/ is/ are (+ not) +…

`@` Cấu trúc thì quá khứ đơn :

`-` Tobe 

`+` Khẳng định : S + was/ were + O.

`+` Phủ định : S + was/ were not + O.

`+` Nghi vấn : Was/Were + S + N/Adj?

Trả lời :

Yes, S + was/were 

No, S + wasn’t/weren’t.

`-` Động từ thường

`+` Khẳng định : S + V(ed) + O.

`+` Phủ định : S + didn’t + V(bare) + O. 

`+` Nghi vấn : Did + S  + V(bare) + O ?      

Trả lời :

Yes, S + did 

No, S + didn’t.

`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Trả lời :

S + V-ed +…

`@` Cấu trúc thì tương lai đơn :

`-` Tobe

`+` Khẳng định : S + will +  be + N/Adj

`+` Phủ định : S + will not + be + N/Adj

`+` Nghi vấn : Will + S + be +... ?

Trả lời :

Yes, S + will 

No, S + won’t

`-` Động từ thường 

`+` Khẳng định : S + will + V (bare-inf)

`+` Phủ định : S + will not + V (bare-inf)

`+` Nghi vấn :  Will + S + V (bare-inf)?

Trả lời:

Yes, S + will 

No, S + won’t

`+` Câu hỏi WH- question :  Wh-word + will + S + V (bare-inf)?

Trả lời : 

S + will + V (bare-inf)

`@` Thì hiện tại tiếp diễn :

`+` Khẳng định : S + am/is/are + V-ing

`+` Phủ định : S + am/is/are not +V-ing

`+` Nghi vấn : Am/Is/Are + S + V-ing? 

`+` Câu hỏi Wh- question :

When/Where/Why/What/How/... + am/is/are + S + V-ing?

CHÚC BẠN HỌC TỐT!~

Lời giải 2 :

`1.` didn't go

`2.` doesn't rain

`3.` learned

`4.` are they talking

`5.` goes

`6.` wrote

`7.` to live / are living

`-` used to + V: đã từng làm gì

`8.` will help

`9.` has

`10.` came

`-` DHNB: a few days ago (QKĐ)

`***` Hiện tại đơn

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V

`(?)` Do/Does + S + V? 

`***` Quá khứ đơn

`(+)` S + Ved/V2

`(-)` S + didn't + V

`(?)` Did + S + V?

`***` Tương lai đơn

`(+)` S + will + V

`(-)` S + will not/won't + V

`**` will not = won't

`(?)` Will + S + V?

$\color{#99CCCC}{eeseooes}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK