Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. Choose the underlined part that needs correcting. He feels...

1. Choose the underlined part that needs correcting. He feels more happily there than in a crowded and noisy city. A B C D 2. When spring comes, we enjoy t

Câu hỏi :

Mn giúp e voiiii aaaa

image

1. Choose the underlined part that needs correcting. He feels more happily there than in a crowded and noisy city. A B C D 2. When spring comes, we enjoy t

Lời giải 1 :

`1. A->` happier

`-` 'feel' là 1 stative verb (động từ chỉ cảm giác), nên ta không dùng 'V + adv' như thường

`-` CT: Stative verbs + adj `->` Diễn tả cảm giác, trạng thái của sự vật

`2. B->` picking

`-` enjoy + V-ing: thích làm gì

`3.B->` don't usually grow

`-` Trạng từ chỉ tần suất (trong câu là 'usually'), khi dùng trong câu phủ định:

S + don't/doesn't + ADV chỉ tần suất + V-inf

`4. D->` living

`-` So sánh hơn với tính từ: S1 + be + so sánh hơn + than + S2

`-` Từ đó, chỗ cần điền là 1 danh từ

`->` Dùng 'V-ing' (hay còn gọi là 1 danh động từ) `->` Dùng 'living'

`5. D->` it

`-` Tân ngữ ở đây dùng để thay thế cho 'the rice' (gạo) chứ không phải 'buffalo drawn carts'

`->` Dùng 'it' (nó) để thay thế vì 'the rice' là DT không đếm được

`-` load sth onto sth else: tải/chất cái gì lên cái gì khác

`6. B->` put

`-` help + O + V-inf: giúp ai đó làm gì

`7. D->` from

`-` collect sth from sth else: nhặt/lấy cái gì từ nơi đâu/cái gì khác

`-` stream (n): dòng suối

`-` CT: S1 + V1 + so (vì vậy) + S2 + V2 `->` Chỉ kết quả của hành động

`8. C ->` responsibly

`-` So sánh hơn với adv dài: S1 + V + more + adv + than + S2

`-` Vì dùng sau 'act' - một động từ, nên ta phải dùng 1 trạng từ bổ nghĩa

`->` Dùng 'responsibly' (một cách trách nhiệm)

`9. D->` much more

`-` So sánh hơn với adj ngắn: S1 + be + adj-er + than + S2

`-` Thêm 'much/far' vào trước so sánh hơn để bổ nghĩa thêm, nghĩa là 'hơn nhiều'.

`-` Trong câu so sánh hơn là 'more' `->` Dùng 'much more'

`10. B->` more

`-` Câu chỉ đưa ra sự lựa chọn giữa 2 thứ `->` Dùng 'more'

`-` Trans: Bạn thích hoạt động nào hơn, chăn trâu hay cưỡi ngựa?

 

Lời giải 2 :

`1.A` `->` happier

`-` Động từ "feel(s)" ở đây không phải là một động từ thường mà là động từ chỉ cảm giác mang nghĩa cảm thấy, cảm nhận 

`=>` Động từ chỉ cảm giác `+` adj

`2.B` `->` picking

`-` enjoy doing sth/enjoy `+` V_ing: thích thú làm điều gì đó

`3.B` `->` don't usually grow

`-` adv of frequency ( trạng từ chỉ tần suất ) luôn đứng trước động từ thường và đứng sau động từ tobe

`4.D` `->` living

`-` So sánh hơn ( với tính từ | Trường hợp đặc biệt | ):

`@` S1 `+` tobe `+` adj ( đặc biệt dạng so sánh hơn ) `+` than `+` S2 ( `+` tobe )

`-` Chủ ngữ ( S ) có thể là tên của một người, danh từ (n), V_ing,...

`5.D` `->` it

`-` "the rice" là danh từ không đếm được `->` tân ngữ: it

`6.B` `->` put

`-` help so do sth/help `+` O `+` V_inf: giúp ai đó làm gì

`7.D`

`-` collect sth from sth/sw: nhặt cái gì từ thứ gì/nơi nào đó

`8.C` `->` responsibly

`-` "act" ở đây là một động từ thường mang nghĩa hành động 

`=>` So sánh hơn của trạng từ dài:

`@` S1 `+` V `+` more `+` adv `+` than `+` S2 ( `+` V )

`9.D` `->` much more

`-` Dùng much/far trước từ so sánh hơn để bổ nghĩa là hơn nhiều, hơn xa

`10.B` `->` more

`-` "more" chỉ sự lựa chọn giữa hai vật, hai việc gì đó

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK