Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 BT 2. Chia các động từ sau ở thì Quá...

BT 2. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành 1. I (not see) him last Monday. 2. Up to the present, we (write) 3. How many times 4. M

Câu hỏi :

Giúp tui vs.tui cần gấp ạ !

image

BT 2. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành 1. I (not see) him last Monday. 2. Up to the present, we (write) 3. How many times 4. M

Lời giải 1 :

`1.` didn't see

`-` DHNB: Last Monday: Thứ `2` tuần trước. `->` QKĐ

`2.` have written

`-` DHNB: Up to the present: Cho đến bây giờ. `->` HTHT

`3.` have `-` seen

`-` DHNB: Since `+` mốc thời gian: Kể từ khi ... `->` HTHT

`4.` has lost `-` has looked 

`-` DHNB: Until now: Cho đến bây giờ. `->` HTHT

`5.` have read

`-` DHNB: Several times before: Vài lần trước đây. `->` HTHT

`6.` has written

`-` DHNB: Since last year: Kể từ năm ngoái. `->` HTHT

`->` Since `+` mốc thời gian: Kể từ khi ...

`7.` has taught `-` graduated 

`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`-` DHNB: Since `+` mốc thời gian: Kể từ khi ... `->` HTHT

`8.` hasn't smoked

`-` DHNB: For `5` years: Trong khoảng `5` năm. `->` HTHT

`->` For `+` khoảng thời gian: Trong khoảng ... `->` HTHT

`9.` have `-` been

`-` DHNB: How long: Bao lâu. `->` HTHT

`10.` won

`-` DHNB: In `1986:` Vào năm `1986.`

`----------------`

`-` Cấu trúc thì QKĐ: 

`-` Đối với động từ tobe:

`(+) S + was//were + N//Adj`

`(-) S + was//were + n o t + N//Adj`

`(?) Was//Were+ S + N//Adj?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were

`-` Đối với động từ thường:

`(+) S + Ved//C2 + O`

`(-) S + didn't + V-i nf`

`(?) Did + S + V-i nf?`

`----------------`

`-` Cấu trúc thì HTHT:

`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$

`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$

`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$

`-` Trong đó:

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have 

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

----------------------------------------------------------

1. didn't see

DHNB: last Monday (QKD)

2. have written

DHNB: up to the present (HTHT)

3. have / seen

HTHT + since + QKD

4. has lost / has looked 

5. have read

DHNB: before (HTHT)

6. has written

DHNB: since last year (HTHT)

7. has taught / graduated

HTHT + since + QKD

8. hasn't smoked

DHNB: for 5 years (HTHT)

9. have / been 

10. won

DHNB: in 1986 (QKD)

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK