Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 E. WRITING 1. Arrange the words to make sentences. 1....

E. WRITING 1. Arrange the words to make sentences. 1. I/ every morning/ try/to/fit/ by/keep/ jogging/. 2. are/ harmful effects/ unaware/ of/ many/ of/ junk

Câu hỏi :

Giúp tớ với ạ , tớ dag cần gấp , 5sao

image

E. WRITING 1. Arrange the words to make sentences. 1. I/ every morning/ try/to/fit/ by/keep/ jogging/. 2. are/ harmful effects/ unaware/ of/ many/ of/ junk

Lời giải 1 :

1, I try to keep fit by jogging every morning.

- try to do sth: cố gắng làm gì

- by + V-ing: bằng cách làm gì

2, They are unaware of harmful effects of many junk food.

- tobe unaware of sth:  không nhận thức được cái gì

3, Is watching television too much bad for your health?

- Tobe + S + Adj + ...? 

- Tạm dịch: Xem ti vi quá nhiều có hại đến sức khoẻ của bạn không?

4, Regular exercise can help people keep fit.

- can+ V-inf : có thể làm gì đó

- help sb do sth: giúp ai làm gì đó

5, Fat people should eat less to reduce the risk of heart disease.

- should + V-inf: nên lamd gì đó

- to + V-inf: để ... -> Chỉ mục đích

6,You can clean some diseases yourself avoid keeping.

- avoid + V-ing: tránh làm gì

Lời giải 2 :

`1.` I try to keep fit by jogging every morning.

`-` Keep fit ( v ) giữ dáng.

`-` Try + to V-inf : cố gắng làm gì.

`-` By + V-ing : bằng cách làm gì.

`->` Tôi cố gắng duy trì dáng vóc bằng cách chạy bộ mỗi buổi sáng.

`2.` They are unaware of harmful effects of many junk food.

`-` be + unaware of + sth : không nhận thức ra điều gì.

`->` Họ không ý thức về tác động có hại của nhiều loại đồ ăn không tốt.

`3.` Is watching television too much bad for your health?

`-` bad for + one's + health : không tốt cho sức khỏe của ai.

`->` Xem ti vi nhiều có hại cho sức khỏe không?

`4.` Regular exercise can help people keep fit.

`-` Can + V-inf : có thể làm gì.

`-` Help + sb + do sth : giúp ai làm gì.

`->` Regular exercise can help people keep fit.

`5.` Fat people should eat less to reduce the risk of heart disease.

`-` Should + V-inf : nên làm gì.

`-` The risk of + sth : sự rủi ro của cái gì.

`->` Người béo phải ăn ít hơn để giảm nguy cơ mắc bệnh tim.

`6.` You can clean some diseases yourself avoid keeping.

`-` Can + V-inf : có thể làm gì.

`-` Avoid + V-ing / sth : tránh làm gì.

`->` Bạn có thể tự mình loại bỏ một số bệnh tránh việc giữ chúng.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK