`14` `B`
`-` có since `->` HTHT: S + has/have + PII
`15` `D`
`-` up to now: cho tới bây giờ `=>` HTHT: S + has/have + PII
`16` `D`
`-` có khoảng thời gian "for 15 years" `->` HTHT: S + has/have + PII
`30` `A`
`-` "the science lessons" là S số nhiều `=>` are (HTĐ: S + is/am/are + adj/N)
`31` `B`
`-` Dựa vào ngữ cảnh: "Peter, giúp mẹ rửa bát nào. `-` Xin lỗi mẹ, con đang xem TV."
`->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`32` `C`
`-` có trợ động từ "has" `=>` HTHT: S + has/have + PII
`33` `A`
`-` While + clause (QKTD), clause (QKĐ) `=>` diễn tả một việc đang xảy ra thì một việc khác chen vào trong quá khứ.
`17` `B`
`-` Thì HTHT diễn tả một việc làm đã xảy ra và để lại kết quả ở hiện tại
`->` "Tôi đói quá. Cả ngày hôm nay tôi chưa ăn gì."
`=>` HTHT: S + has/have + PII
`18` `B`
`-` "Khi chúng tôi về vào tối qua thì mọi người đã đi ngủ rồi." `=>` hành động "sleep" xảy ra trước `->` QKHT: S + had + PII
`19` `D`
`-` Clause (QKHT) + before + clause (QKĐ) `->` diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
`20` `B`
`-` có since `->` HTHT: Have/has + S + PII?
`21` `C`
`-` có thời gian cụ thể trong tương lai: "at this time tomorrow morning"
`->` TLTD: S + will be + V-ing
`22` `C`
`-` có ago `->` QKĐ: S + didn't + V
`23` `D`
`-` Clause (TLĐ) + when + clause (HTĐ)
`24` `A`
`-` "Tôi đã sống ở Hà Nội trước khi chuyền vào Thành phố Hồ Chí Minh."
`->` hành động "live" xảy ra trước và sống trong khoảng thời gian dài
`=>` QKHTTD: S + had been + V-ing
`25` `A`
`-` có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở quá khứ "when I was a boy"
`=>` QKĐ: S + Ved/c2
`26` `D`
`-` Clause (QKĐ) + after + clause (QKHT) `->` diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
`27` `A`
`-` có yet `=>` HTHT: S + has/have + (not) + PII
14 , 14 , 16 , 32 , 34 , 18 , 19 , 20 , 24, 26, 27
→ Đây là thì hiện tại hoàn thành
→Dấu hiệu : For + time / Since + time / Just / recently / lately/ already / before/..
→ Cấu trúc :
+ S + have/has + V3
- S + have / has + not + V3
? Wh + have/has + S + V3
* Hiện tại đơn
→ 30 , 17 , 23
→ Cấu trúc ( Đt tobe )
+ S + V(s/es) + O
- S + do/does not + V-inf + O
? Do/Does + S + V-inf + O ?
* Tương lai đơn
→ 21
→ S + will + V + O
* Quá khứ đơn
→ 33,22,25
→ S + V(ed/bqt) + 0
Câu 31 là thì HTTD
→ S + V-ing + O
( Thì trọng tâm tui mới gthich kỹ nhoa )
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK