Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 21. We couldn't resist 22. Keep on 23. I hesitate...

21. We couldn't resist 22. Keep on 23. I hesitate 24. I don't recall 25. His secretary failed 26. I can't stand 27. I don't want 28. Smith claims (tell) th

Câu hỏi :

giúp tớ cái này ạ! cmon mn nha

image

21. We couldn't resist 22. Keep on 23. I hesitate 24. I don't recall 25. His secretary failed 26. I can't stand 27. I don't want 28. Smith claims (tell) th

Lời giải 1 :

Giải thích + đáp án:

 21. telling

resist + Ving: ngăn ai đó điều gì

We couldn't resist telling them the whole story. (chúng ta không thể ngăn học nói toàn bộ câu chuyện)

22. studying, to interrupt

keep on Ving: tiếp tục làm j

want to V: muốn lj

Keep on studying. I don't want to interrupt your work. (Hãy tiếp tục nghiên cứu. Tôi không muốn làm gián đoạn công việc.)

23. to say

hesitate to V: chần chừ, lo lắng việc gì

I hesitate to say anything to him about the mistake. (Tôi chần chừ để nói bất kì điều gì với anh ta về lỗi sai.)

24. seeing

recall Ving: nhớ lại phải lj

I don't recall seeing your briefcase beside that desk. (Tôi không nhớ đã nhìn thấy cặp tài liệu của bạn bên cạnh cái bàn kia.)

25. to include

fail to V: thất bại, không làm đc việc j.

His secretary failed to include several important items. (Thư ký của anh ấy đã không tập hợp được một số mặt hàng quan trọng.)

26. listening

stand Ving: chịu đựng việc gì

27. to risk, losing

want to V

risk sth to V: đánh cược điều gì để làm gì

28. to be

claim to V: khẳng định, tuyên bố làm gì

29. interrupting

stop Ving: dừng hẳn việc đang làm

stop to V: dừng để làm việc khác

Please stop interrupting me in the middle of a sentence. (Vui lòng không ngắt lời tôi ở giữa câu.)

30. to give

remember to V: nhớ phải làm gì

remember Ving: nhớ đã làm gì rồi

31. to pay

agree to V: đồng ý việc gì

32. taking

resent Ving: bực bội điều gì

33. to feel

need to V: cần làm gì

need Ving/V3: cần được lj (bị động)

34. brightening

need Ving: cần được làm gì

35. having

feel like sth/Ving: cảm giác như ...

EXERCISE 2.

1. to visit

hope to V: hi vọng sẽ làm j

2. speaking

avoid Ving: tránh làm gì

3. to buy

need to V: cần làm gì

4. going

enjoy Ving: thích làm gì

5. to see

demand to V: đề nghị, yêu cầu điều j (một cách mạnh mẽ)

6. to study

plan to V = plan on Ving: lên kế hoạch, dự định lj

7. revealing

wish to V: ước điều gì trong tương lai

wish Ving: mong muốn hoặc tiếc nuối ở hiện tại

8. reading

finish Ving: hoàn thành việc j

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK