Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Nhanh gọn lẹ 1. I wont be doing the garden...

Nhanh gọn lẹ 1. I wont be doing the garden the day after tomorrow, Kate said. 2. They said, We are waiting for the bus now. 3. I dont lik

Câu hỏi :

Nhanh gọn lẹ

1. I wont be doing the garden the day after tomorrow, Kate said.

2. They said, We are waiting for the bus now.

3. I dont like the chocolate cake she has made, Bob said.

4. The children said, Did he pass the exams.

5. How long have you stayed there, the woman said to me.

6. Dont ask me this question she said to me.

Lời giải 1 :

1. Kate said (that) he/she wouldn't doing the garden the day after the following day.

 câu tường thuật dạng câu nói: S + said/told sb + (that) + if/whether + S + V(lùi thì) + chuyển đổi trạng ngữ chỉ thời gian/nơi chốn ( nếu có )

2. They said (that) they were waiting for the bus then.

3. Bob said (that) he/she didn't like the chocolate cake she had made.

4. The children asked if he had passed the exams.

 câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no: S + asked (sb)/wondered/wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì) + chuyển đổi trạng ngữ chỉ thời gian/nơi chốn ( nếu có )

5. The woman asked me how long I had stayed there.

 câu tường thuật dạng câu hỏi Wh/H: S + asked (sb)/wondered/wanted to know + Wh/H + S + V(lùi thì) + chuyển đổi trạng ngữ chỉ thời gian/nơi chốn ( nếu có )

6. She requested me not to ask her that question. 

hoặc She asked me not to ask her that question.

→ ask/request sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

* Một số thì của động từ lùi thì:

- HTĐ → QKĐ

- HTTD → QKTD

- HTHT → QKHT

- HTHTTD → QKHTTD

- QKĐ → QKHT 

- QKTD → QKHTTD

- is/am/are going to → was/were going to

- can/ will/ shall/ may/ must + V0 → could/ would/ should/ might/ had to + V0

* Cách biến đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:

- today → that day

- tonight → that night

- tomorrow → the next day/the following day

- yesterday → the day before/ the previous day/ the period day

- ago → before

- now → then

- this → that

- these → those

- here → there 

Lời giải 2 :

#$HQuan$ - $Nợn$.

`1`.Kate said (that) she wouldn’t be doing the garden two days after the following day.

`2`.They said (that) they were waiting for the bus now.

`3`.Bob said (that) he didn’t like the chocolate cake she had made.

`4`.The children asked if he had passed the exams.

`5`.The woman said (that) how long I had been staying there?

`6`. She said (that) me not to ask this question.

------------------------------------------------------

`@` Cấu trúc câu trần thuật :

`-` S + asked /wondered/wanted to know + if/Whether + S + V (lùi thì).

`@` Cấu trúc câu trần thuật dạng câu hỏi :

`-` S + asked + wondered/wanted to know + WH_/H_ + S + V (lùi thì).

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK