Exercise 3
giúp mình với
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`1. A`
`-` call him up : gọi cho ai đó
`2. B`
`-` put off : trì hoãn
`3. D`
`-` Turn up : xuất hiện
`4. A`
`-` Call on : ghé thăm
`5. C`
`-` Throw away : vứt đi
`6. B`
`-` Watch out for : trông chừng
`7. A`
`-` Take off : cất cánh
`8. B`
`-` Hold forth : nói trong `1` khoảng thời gian dài
`9. A`
`-` Hold back : ngăn cản
`10. A`
`-` Let off : tha thứ
`11. C`
`-` Let on : để lộ
`12. D`
`-` Let down : làm ai đó thất vọng
`13. A`
`-` Let up : giảm bớt
`14. A`
`-` Hold up : trì trệ
`15. D`
`-` hold over : hoãn
`16. A`
`-` Keep back : ngăn lại
`17. C`
`-` Keep away : tránh xa
`18. C`
`-` Keep in with : hòa thuận với
`19. A`
`-` Keep in touch with : giữ liên lạc với ai
`20. B`
`-` Take to : thích
`1.` A
`->` call sb up (pv): gọi cho ai
`2.` B
`->` put off (pv): trì hoãn
`3.` D
`->` turn up (pv) ~ arrvie (v): đến
`4.` A
`->` call on (pv) ~ visit (v): đi thăm
`5. B
`->` watch out (pv): Cẩn thận
`6.` A
`->` take off (pv): cất cánh
`7.` B
`->` hold forth (pv): đề cập tới
`8.` C
`->` hold back (pv): ngăn lại
`9.` A
`->` let off (pv): tha thứ
`10.` C
`->` let on (pv): tiết lộ
`11.` D
`->` let down (pv): thấy vọng
`12.` A
`->` hold up (pv): tắc nghẽn
`13.` D
`->` hold over (pv): hoãn lại
`14.` B
`->` keep back (pv): ngăn lại
`15.` C
`16.` C
`->` keep in with sb (pv): sống hòa thuận với ai
`17.` A
`->` keep in touch with sb (pv): giữ liên lạc với ai
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK