Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 2 Please the light, it's getting dark here. turn...

Exercise 2 Please the light, it's getting dark here. turn on B. turn off C. turn over                      D. turn into The nurse has to the patients at the mi

Câu hỏi :

Exercise 2

  1. Please the light, it's getting dark here.
  2. turn on B. turn off C. turn over                      D. turn into
  3. The nurse has to the patients at the midnight.
  4. look after B. look up C. look at                         D. look for
  5. There is an inflation. The prices
  6. are going on B. are going down C. are going over             D. are going up
  7. Remember to your shoes when you are in a Japanese house.
  8. take care B. take on C. take over                     D. take off
  9. You can the new words in the dictionary.
  10. look for B. look after C. look up                        D. look at
  11. It's cold outside your coat.
  12. Put on B. Put down C. Put off                         D. Put into
  13. If you want to be healthy, you should your bad habits in your lifestyles.
  14. give up B. call off C. break down                 D. get over
  15. Never put off until tomorrow what you can do today.
  16. do B. let C. delay                           D. leave
  17. My father still hasn't really recovered from the death of my mother.
  18. looked after B. taken after C. gone off                      D. got over
  19. The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town.
  20. went on B. went out C. went off                      D. went away
  21. John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
  22. take part in B. take over C. take place                    D. take care of
  23. Why do they talking about money all the time?
  24. keep on B. give up C. take after                     D. stop by
  25. My father gave up smoking two years ago.
  26. liked B. continued C. stopped                       D. enjoyed
  27. The government hopes to its plans for introducing cable TV.
  28. turn out B. carry out C. carry on                       D. keep on
  29. When the tenants failed to pay their bill, the authorities decided to the gas supply to the flat.
  30. cut down B. cut out C. cut off                         D. cut up
  31. You go on ahead and then I'll catch you.
  32. along with B. forward to C. up with                        D. on to
  33. Both Ann and her sister look like her mother.
  34. take after B. take place C. take away                    D. take on
  35. I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
  36. resemble B. test C. arrive                           D. buy
  37. The national curriculum is made of the following subjects: English, Maths, Chemistry and so on....
  38. from B. on C. up                                D. in
  39. Shy people often find it difficult to group discussions.
  40. take place in B. take part in C. get on with                  D. get in touch with

giúp mình với

Lời giải 1 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`1. A`

`-` Dark : tối `=>` turn on the light : bật đèn

`2. A`

`-` Look after `=` take care : chăm sóc

`3. D`

`-` Go up : tăng

`4. D`

`-` Take off : cởi ra

`5. A`

`-` Look for : tìm kiếm

`6. A`

`-` Put on : mặc vào

`7. A`

`-` Give up : từ bỏ

`8. C`

`-` Put off `=` delay : trì hoãn

`9. D`

`-` Recover from `=` get over : vượt qua, phục hồi

`10. C`

`-` Go off `=` explod : nổ

`11. D`

`-` `-` Look after `=` take care of : chăm sóc, trông coi

`12. A`

`-` Keep on + V_ing : tiếp tục làm gì

`13. C`

`-` Give up `=` stop : từ bỏ

`14. B`

`-` Carry out plan : triển khai kế hoạch

`15. C`

`-` Cut off : cắt (ngưng sd)

`16. C`

`-` Catch up with : đuổi kịp

`17. A`

`-` Look like `=` take after : trông giống

`18. B`

`-` Try out `=` test : thử

`19. C`

`-` Be made up of sth : được tạo thành từ

`20. B`

`-` Take part in `=` participate in : tham gia vào

Lời giải 2 :

`1`.`A`

`-`turn on:bật

Dịch:Xin hãy bật đèn lên, trời đang tối dần ở đây.

`2`.`A`

`-`look after:chăm sóc

Dịch:Y tá phải chăm sóc bệnh nhân vào lúc nửa đêm.

`3`.`D`

`-`go up:tăng lên

Dịch:Trong bối cảnh lạm phát, giá cả thường tăng lên.

`4`.`D`

`-`take off:cởi bỏ

Dịch:Nhớ cởi giày khi bạn ở trong nhà người Nhật.

`5`.`C`

`-`look up:tra cứu

Dịch:Bạn có thể  tra từ mới trong từ điển.

`6`.`A`

`-`put on:mặc vào

Dịch:Bên ngoài,Trời lạnh mặc áo khoác vào.

`7`.`A`

`-`give up:từ bỏ

Dịch:Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên từ bỏ những thói quen xấu trong lối sống của mình

`8`.`C`

`-`delay:trì hoãn/hoãn

Dịch:Đừng bao giờ hoãn lại đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay.

`9`.`D`

`-`got over:vượt qua

Dịch:Bố tôi vẫn chưa thực sự  vượt qua được cái chết của mẹ tôi.

`10`.`C`

`-`went off:nổ

Dịch:Quả bom phát nổ với tiếng nổ lớn có thể nghe thấy khắp thị trấn.

`11`.`D`

`-`take care of: trông nom/giữ gìn

Dịch:John, bạn có thể trông hộ cái túi xách của tôi trong khi tôi ra ngoài một chút được không?

`12`.`A`

`-`keep on:tiếp tục

Dịch:Tại sao họ cứ nói về tiền bạc suốt?

`13`.`C`

`-`stop:dừng

Dịch:Bố tôi đã dừng thuốc lá hai năm trước.

`14`.`B`

`-`carry out: thực hiện, áp dụng

`-`Dịch:Chính phủ hy vọng thực hiện kế hoạch đưa truyền hình cáp vào hoạt động.

`15`.``C

`-`Cut off:cắt/ngừng

Dịch:Khi những người thuê nhà không trả hóa đơn, chính quyền quyết định cắt nguồn cung cấp gas cho căn hộ.

`16`.`A`

`-`go along with:tiếp tục đi hoặc theo ai đó.

Dịch:Bạn cứ đi trước đi, rồi tôi sẽ đuổi kịp bạn.

`17`.`A`

`-`take after:giống ai đó( thường là về ngoại hình hoặc tính cách.)

Dịch:Cả Ann và chị gái cô ấy đều giống mẹ cô ấy.

`18`.`B`

`-`test:kiểm tra

Dịch:Tôi sẽ quay lại sau một phút, Jane. Tôi chỉ muốn kiểm tra máy ghi âm mới của tôi.

`19`.`C`

`-`Made up of:bao gồm

Dịch:Chương trình giảng dạy quốc gia bao gồm D. các môn học sau: Tiếng Anh, Toán, Hóa học, v.v...

`20`.`B`

`-`take part in:tham gia

Dịch:Những người nhút nhát thường thấy khó  tham gia thảo luận nhóm.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK