cứu
`\color[#094A52 ][@] \color[#0F5132][b] \color[#066839][ơ] ` ` \color[#1E5938][s]\color[#3DAC78 ][e] \color[#57CC99][n] \color[ #74C69D][t]`
$\rm 1) ~ C. ~ would ~ go$
`@` câu tường thuật:
$\rm S ~ + ~ said/told/... ~ (~+~ to ~ + ~ sb ~ + ~ that) ~ + ~ S ~ + ~ V$
`@` lùi thì $\rm tương ~ lai ~ \rightarrow ~ tương ~ lai ~ trong ~ quá ~ khứ$
$\rm will ~ go ~ \rightarrow ~ would ~ go$
$------------$
$\rm 2) ~ D. was ~ listening$
`@` thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động chen ngang 1 hành động khác trong quá khứ:
$-$ hành động chen ngang chia thì quá khứ đơn, hành động bị chen ngang chia thì quá khứ tiếp diễn.
$~~~+$ thấy vế bên kia chia quá khứ đơn $\rm \rightarrow$ bên đây chia quá khứ tiếp diễn.
$\rm S ~ + ~ was/were ~ + ~ V_{ing}$
$------------$
$\rm 3) ~ B. ~ to ~ be$
`@` bị động tường thuật someone được cho là đang ntn:
$\rm S ~ + ~ be ~ + ~ said/told/... ~ (+ ~ that) ~ + ~ to ~ be ~ + ~ ...$
$------------$
$\rm 4) ~ C. ~ will ~ be ~ sent$
`@` bị động ở tương lai đơn:
$\rm S ~ + ~ will ~ be ~ + ~ V_{3/ed} ~ + ~ ... ~ (+ ~ by)$
$\rm V_0: ~ send ~ \rightarrow ~ V_3: ~ sent$
$------------$
$\rm 5) ~ C. ~ the ~ following ~ day$
`@` tường thuật dưới dạng câu hỏi:
$\rm S ~ + ~ asked/wondered/... ~ (+ ~ sb) ~ + ~ if/whether ~ + ~ S ~ + ~ V$
`@` lùi thì:
ta thấy câu đã lùi ở thì quá khứ tiếp diễn $\rm \rightarrow$ câu chưa chia ở thì hiện tại tiếp diễn/ tương lai gần.
$\rm \Rightarrow$ thì tương lai gần.
`@` đổi mốc thời gian
$\rm \Rightarrow ~ the ~ next ~ day ~ \rightarrow ~ the ~ following ~ day$
$------------$
$\rm 6) ~ D. ~ didn't$
`@` $\rm until$ dùng để nhấn mạnh hành động diễn ra kéo dài cho đến khi hành động khác diễn ra:
$\rm S ~ + ~ V_{2/ed} ~ + ~ until ~ + ~ S ~ + ~ V_{2/ed}$
$------------$
$\rm 7) ~ B. ~ without$
`@` trời lạnh rồi, đừng ra ngoài _______ áo khoác của con.
$\rm \rightarrow ~ without: ~ mà ~ không ~ có$
$------------$
$\rm 8) ~ D. ~ not ~ to$
`@` câu tường thuật mệnh lệnh phủ định:
$\rm S ~ + ~ told ~ + ~ O ~ + ~ not ~ to ~ + ~ V_0$
$------------$
$\rm 9) ~ C. ~ asked$
`@` tường thuật dưới dạng câu hỏi $\rm W/H$ question:
$\rm S ~ + ~ asked/wondered/... ~ + ~ S ~ + ~ W/H ~ question ~ + ~ ...$
$------------$
$\rm 10) ~ D. ~ play$
`@` cấu trúc $\rm "don't ~ let ~ sb ~ do ~ sth:"$
$\rm Don't ~ let ~ + ~ S ~ + ~ V_0$
1. C
S + told + O + (that) + S+ V (lùi thì)
will ⇒ would
next week ⇒ the next week / the following week
2. D
QKTD + when +QKĐ
Hành động đang diễn ra thì có hành động cắt ngang
3. B
S + be + V3/ed + to V (cùng thì) - bị động đặc biệt
4. C
S + will be + V3/ed: bị động - TLĐ
5. C
S + asked + O + if/whether + S+ V (lùi thì)
TLG ⇒ was/were + going to + V1
tomorrow ⇒ the next day / the following day
6. D
S + didn't +V1: thì QKĐ
7. B
without: mà không / không có cái gì
8. D
S + told + O + to V / not to V: câu mệnh lệnh - tường thuật
9. C
ask (v) bảo / hỏi
how + to V: cách làm gì
10. D
let + O + V1: để ai làm gì
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK