Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 II. Fill in the blanks using the words in the...

II. Fill in the blanks using the words in the box from exercise I. 1. I have no energy and can't do any work. I feel 2. I feel very hot and sick. I think I

Câu hỏi :

làm giúp mik với ạ!!!;(

image

II. Fill in the blanks using the words in the box from exercise I. 1. I have no energy and can't do any work. I feel 2. I feel very hot and sick. I think I

Lời giải 1 :

`1.` weak

`-` feel weak : cảm thấy không khỏe

    no energy and can't do any work : không có năng lượng và không thể làm gì

`2.` fever

`-` have a fever : sốt

     very hot and sick : rất nóng và ốm

`3.` take medicine

`-` take medicine : uống thuốc

     after eating , three times a day  : sau bữa ăn , `3` lần `1` ngày `->` uống thuốc 

`4.` take vitamins

`-` take vitamin : uống vitamin

   eat a healthy diet : ăn một chế độ ăn uống lành mạnh

`5.` keep warm

`-` keep warm : giữ ấm

    a thick jacket and scarf : một chiếc áo khoác dày và khăn quàng cổ

    in winter : vào mùa đông

`6.` sore throat

`-` cough : ho

    hurt : đau

`7.` stay up late

`-` stay up late : thức khuya

    won't get enough sleep : 0 đủ giấc ngủ

`8.` get some rest

`-` get some rest : nghỉ ngơi , thư giãn

    tired : mệt `->` get some rest

`9.` have a stomachache

`-` have a stomachache : đau bụng

    some trange seafood : `1` số hải sản lạ

     

 

Lời giải 2 :

` 1`. weak

` -` feel weak : cảm thấy không khỏe

` -` Không có năng lượng và không thể làm gì ` ->` Thấy không khỏe

` 2`. fever

` -` have a fever : bị sốt

` -` Cảm thấy nóng và mệt ` ->` Sốt

` 3`. take medicine

` -` take medicine : uống thuốc

` 4`. take vitamins

` -` take vitamin : uống vi-ta-min

` -` Nếu ăn uống lành mạnh ` ->` Không cần bổ sung vi-ta-min

` 5`. keep warm

` -` keep warm : giữ ấm

` -` Mặc áo khoác dày và quàng khăn ` ->` Giữ ấm

` 6`. sore throat

` -` sore throat : đau họng

` -` Ho và cảm thấy đau khi uống ` ->` đau họng

` 7`. stay up late

` -` stay up late : thức khuya

` 8`. get some rest

` -` get some rest : nghỉ ngơi một chút

` 9`. have a stomach ache

` -` stomach ache : đau bụng

` -` Ăn hải sản lạ ` ->` Đau bụng

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK