Điền a/an/the hoặc 0
"0" là ko viết gì
$\color{#246483}{M}\color{#34768F} {P}\color{#44889B}{h}\color{#539AA7}{u}\color{#63ACB3} {o}\color{#73BEBF}{c}$
`1`. the - the
`2`. the - the
`3`. the
`4`. 0
`5`. the
`6`. a
`7`. the
`8`. the
`9`. 0
`10`. 0
`11`. a
`12`. 0
`13`. the
`14`. the
`15`. 0
`16`. the
`17`. the
`-----------------------`
`@` Mạo từ bất định A - An
`1`. Mạo từ a
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm (theo phát âm)
Ex : a girl, a one-parent family, a university,...
`2`. Mạo từ an
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (UEOAI) hoặc âm câm
Ex : am orange, an hour, an umbrella, an honor,...
`-` Đứng trước ký tự đặc biệt đọc như nguyên âm
(bắt đầu bằng A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
Ex : an MP, an SOS, an X-ray, an MSc,...
`@` Mạo từ xác định The
`***` Đi với
`1`. Danh từ đếm được số (ít, nhiều) và không đếm được : the girl, the cars,...
`2`. Đối tượng đã được xác định, đề cập trước đó : I bought a car. The car is red
`3`. Vật thể là duy nhất : the Moon, the Earth, the ground,...
`4`. So sánh nhất : Everest is the highest mountain in the world
`5`. Tên nước gồm nhiều bộ phận nhỏ : the United Kingdom, the USA,...
`6`. Đại dương, biển, sông, dãy núi, quần đảo, sa mạc, tên sách, tờ báo, tên tàu,... : the Sahara, the Titanic,....
`7`. Số thứ tự : the first, the second, the last,...
`8`. Nhạc cụ : the piano, the guitar,...
`9`. Phương hướng : the East, the West, the back,...
`10`. Thập kỷ/Thế ky : the 1800s, the twenties,...
`11`. Tên cuộc chiến tranh : the second World War,...
`12`. Danh từ được xác định bằng cụm từ/mệnh đề phía sau : The girl in uniform, the doctor that I met,...
`13`. Cả người nói và người nghe đều biết đến nó : Could you open the door please?
`14`. Danh từ số ít chỉ nhóm động vật, thực vật, phát minh, bộ phận cơ thể : the do do, the head,...
`15`. The + N + of + ... : the hisotry of VietNam,...
`16`. The + adj `->` chỉ nhóm người : the rich, the disable,...
`17`. The + tên riêng : the Smiths, the Browns,...
1. The - the
2. The - the
3. 0
4. a
5. the
6. a
7. the
8. the
9. 0
10. 0
11. a
12. 0
13. the
14. the
15. 0
16. the
17. the
-------------
`@` Mạo từ:
`-` A + N(danh từ chưa xác định) - dùng cho danh từ số ít, dùng cho các phụ âm
`-` an + N(danh từ chưa xác định) - dùng cho danh từ số ít, tận cùng là các nguyên âm (u,e,o,a,i)
`-` Sử dụng "a" trước danh từ có cụm từ "uni": Vd - a university, a universal, a uniform
`-` Dùng "a" cho các từ hạn định: a hundred, a thousand, a millions
`-` Dùng mạo từ "an" cho các từ có âm "h" bị câm
- Không dùng mạo từ trước các bữa trong ngày (breakfast, lunch, dinner)
`-` The + N(xác định)
`-` The + N(duy nhất)
`-` The + N(được nhắc đến)
`-` The + số thứ tự (the first/second/third....)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK