Giúp em 2 phần vs an thankss
$\color{red}{\text{#Jameslove}}$
`1`. are
`2`. live
`3`. stay
`4`. comes
`5`. is
`6`. isn't
`-----------------`
`@` Hiện tại đơn:
`+` S + is/am/are/V(s,es) + O/N.
`-` S + be not/don't/doesn't + Vnt + O.
`*` He/she/it/name/N(ít) + Vs,es / is
`* I + am / V_bare
`* You/we/they/N(nhiều) + Vnt / are.
`@` HTTD với nghĩa tương lai: (khi có thời gian cụ thể, ví dụ như tomorrow,...
`+` S + be + V_ing + O.
`-` S + be not + V_ing + O.
`1.` are.
`2.` live.
`3.` stay.
`4.` comes.
`5.` is.
`6.` isn't.
`***` Hiện tại đơn :
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK