Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 IV. Put the verbs into the "Simple Present" and "Present...

IV. Put the verbs into the "Simple Present" and "Present Continuous". 1. John 2. Marina drives (not/talk) on the phone now. (drive) a taxi at weekends. (me

Câu hỏi :

Snhshsjsjsjskskslslks

image

IV. Put the verbs into the "Simple Present" and "Present Continuous". 1. John 2. Marina drives (not/talk) on the phone now. (drive) a taxi at weekends. (me

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`1`. is not talking

`-` DHNB : now `->` HTTD

`2`. drives

`3`. meets

`-` DHNB : often `->` HTĐ

`4`. Are - playing

`-` DHNB : at this time `->` HTTD

`5`. loves

`6`. has

`-` DHNB : usually `->` HTĐ

`7`. is waiting

`8`. doesn't work

`9`. Is - flying

`-` DHNB : at present `->` HTTD

`10`. usually gets

`-` DHNB : usually `->` HTĐ

`11`. is sitting

`-` DHNB : now `->` HTTD

`12`. is not swimming

`13`. wears

`-` DHNB : never `->` HTĐ

`14`. Does she live

`15`. close

`-` DHNB : every day `->` HTĐ

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`---------`

`@` HTTD

`***` Công thức

`(+)` S + tobe + V-ing + O

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O

`(?)` Tobe + S + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`

Lời giải 2 :

`*` Structure: Present Simple
` −` Đối với động từ thường:
`(+)` S + V-(s/es) + ...
`(-)` S + do/does not + V-bare + ...
`(?)` Do/Does + S + V-bare + ...?
`−` Đối với tobe:
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are not + ...
(?) Am/is/are + S + ...?

`=>` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes
`*` Structure: Present Continuous
`(+)` S + am/is/are + V-ing + ...
`(-)` S + am/is/are not + V-ing + ...
`(?)` Am/is/are + S + V-ing + ...?

`=>`  DHNB : now, right now, at the present, at present,!

`1` is not talking

`2` drives

`3`meets
`4` Are - playing

`5` loves
`6` has
`7` is waiting
`8` doesn't work
`9` Is - flying
`10` usually gets
`11` is sitting
`12` is not swimming
`13` wears
`14` Does she live
`15` close

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK