Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Exercise 3: Match. 1. Where were you yesterday, Nam? 2....

Exercise 3: Match. 1. Where were you yesterday, Nam? 2. Where did your sister go yesterday? 3. Did you enjoy it? 4. Who did you go with? 5. What did she do

Câu hỏi :

Giúp mih với ạ mng ơi

image

Exercise 3: Match. 1. Where were you yesterday, Nam? 2. Where did your sister go yesterday? 3. Did you enjoy it? 4. Who did you go with? 5. What did she do

Lời giải 1 :

`Ex3:` 

`1.h`

`2.e`

`3.a`

`4.g`

`5.b`

`6.d`

`7.f`

`8.c`

`----------`

`-` Cấu trúc QKĐ:

`@` Tobe

`(+)` S+was/were+...

`(-)` S+was/were not+...

`(?)` Was/were+S+...?

`@` Verb

`(+)` S+did+V(bare)+O

`(-)` S+didn't+V(bare)+O

`(?)` Did+S+V(bare)+O?

`@` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: yesterday, ago, in + past time,...

`@` He/she/it/I/danh từ số ít + was

       we/you/they/danh từ số nhiều + were

`----------------`

`Ex4:`

`1`. was

`2`. enjoyed

`3.` did you get

`4.` did you do

`5`. sang

`6`. danced

`7.` ate

`8.` drank

`9`. took

`10.` didn't play

`----------`

`-` Cấu trúc QKĐ:

`@` Tobe

`(+)` S+was/were+...

`(-)` S+was/were not+...

`(?)` Was/were+S+...?

`@` Verb

`(+)` S+did+V(bare)+O

`(-)` S+didn't+V(bare)+O

`(?)` Did+S+V(bare)+O?

`@` Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: yesterday, ago, in + past time,...

`@` He/she/it/I/danh từ số ít + was

       we/you/they/danh từ số nhiều + were

`color{red}{Rosie256}`

Lời giải 2 :

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-----------------------------------------------

EX3:

1 - H 

Where: hỏi nơi chốn --> mà người đang hỏi là Nam nhưng hỏi bằng you --> trả lời (I)

2 - E 

Your sister: chị của bạn --> She: cô ấy

Where: hỏi nơi chôn

zoo: sở thú 

3 - A

Did + S+ V1?

--> yes, S + did

--> No, S + didn't

4 - G 

Who: ai 

go with sb: đi với ai 

5 - B 

What: cái gì 

the book fair: hội chợ sách --> bought some books: mua một vài quyển sách 

6 - D

When + be+  one's birthday? hỏi ngày sinh nhật

7 - F 

giải thích giống câu 3

8 - C 

How + trợ động từ + S +V1? hỏi phương tiện

by + phương tiện 

EX4:

1. was 

2. enjoyed

3. did you get 

4. did you do

5. sang

6. danced

7. ate

8. drank

9. took

10. didn't play

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK