Giúp mik câu này vớiiiiiiiii
`1.` have
`2.` is playing
`3.` kick
`4.` is marking
`5.` catch
`6.` reads
`7.` isn't studying
`8.` drinks
`9.` rises
`10.` are eating
`1.` have
`-` DHNB: usually (HTĐ)
`2.` is playing
`-` DHNB: right now (HTTD)
`3.` kick
`-` DHNB: often (HTĐ)
`4.` is marking
`-` DHNB: now (HTTD)
`5.` catch
`-` DHNB: sometimes (HTĐ)
`6.` reads
`-` DHNB: every morning (HTĐ)
`7.` isn't studying
`-` DHNB: at this moment (HTTD)
`8.` drinks
`-` DHNB: three times a day (HTĐ)
`9.` rises
`-` Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên (HTĐ)
`10.` are eating
`-` DHNB: at the moment (HTTD)
`=>` Thì HTĐ:
`-` Với động từ thường:
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)
`-` Với động từ tobe:
`(+)` S + is/am/are + N/Adj
`(-)` S + is/am/are + not + N/Adj
`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
`->` Lưu ý:
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
`+` S = I + am (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
`=>` Thì HTTD:
`(+)` S + is/am/are + V-ing
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing
`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + V-ing?
`->` Lưu ý:
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
`+` S = I + am (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK