Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Các bạn làm giúp mình với Complete the sentences with...

Các bạn làm giúp mình với Complete the sentences with there will be and words from the table  :  fish ; flowers ; food ; hospital ; rain ; sun ; ten ; people ;

Câu hỏi :

Các bạn làm giúp mình với

Complete the sentences with there will be and words from the table  : 

fish ; flowers ; food ; hospital ; rain ; sun ; ten ; people ; trouble ; two new students

3.1. I think ________________tomorrow 

3.2. But I think ____________ on Tuesday 

3.3. _________________________in the class tomorrow 

3.4. _________________________in our house at the weekend. 

3.5. One day, perhaps _________________________enough______________ for everybody 

3.6. ________________________________ for supper tonight 

3.7. ______________________________a new______________________________in our town next year 

3.8. “Mum, I've broken a window" “_____________________ when your father comes home" 

3.9. _______________________________ a lot of________________________in the garden this summer 

Lời giải 1 :

`3.1`. I think there will be rain tomorrow.

`3.2`. But I think there will be sun on Tuesday.

`3.3`. There will be two new students in the class tomorrow.

`3.4`. There will be people in our house at the weekend.

`3.5`. One day, perhaps there will be enough food for everybody.

`3.6`. There will be fish for supper tonight.

`3.7`. There will be a new hospital in our town next year.

`3.8`. "Mum, I've broken a window." "There will be trouble when your father comes home."

`3.9`. There will be a lot of flowers in the garden this summer.

`•` "There will be":

`(+)` There will be `+` danh từ

`(-)` There will not be `+` danh từ

`(?)` Will there be `+` danh từ?

`+)` Danh từ có thể là danh từ số ít hoặc số nhiều.

`•` Thì tương lai đơn: 

`(+)` S `+` will `+` V(nguyên thể)

`(-)` S `+` will not `+` V(nguyên thể)

`(?)` Will `+` S `+` V(nguyên thể)?

Lời giải 2 :

3.1 there will be rain

3.2 there will be sun

3.3 There will be two new students

3.4 There will be people

3.5 there will be enough food

3.6 There will be fish

3.7 There will be a new hospital

3.8 There will be trouble

3.9 There will a lot of flowers

-------------------

Kiến thức thì tương lai đơn:

(+) S + will + V-inf

(-) S + will not/won't + V-inf

(?) Will + S + V-inf?

- There will be + N(danh từ)

- DHNB: tomorrow, next year/month/day/week..., in the future, in + năm trong tương lai,...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK