Bài tập về câu ước với wish
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
`***` Câu 'wish' (ước) ở hiện tại: S + wish + S + were/Ved/c2 + ...
`->` Điều ước là một giả thiết trái ngược với hiện tại
`***` Câu 'wish' (ước) ở quá khứ: S + wish + S + had (not) + Vpp + ...
`->` Điều ước là một giả thiết trái ngược với quá khứ
`***` Câu 'wish' (ước) ở tương lai: S + wish + S + would (not) + V-inf + ...
`->` Diễn tả mong muốn một sự việc nào đó sẽ xảy ra trong tương lai
`------------`
`32.` were
`33.` knew
`34.` were
`35.` were
`36.` had made
`-` DHNB: earlier (sớm hơn) `->` Hành động đã diễn ra `->` Dùng câu ước ở quá khứ
`37.` hadn't forgetten
`-` Ở đây dùng câu ước ở quá khứ vì hành động đã diễn ra
`38.` hadn't snowed
`-` DHNB: yesterday `->` Hành động đã diễn ra `->` Dùng câu ước ở quá khứ
`39.` were
`40.` lived
`41.` knew
`42.` were
`43.` met
`44.` wouldn't leave
`-` DHNB: tomorrow `->` Hành động chưa diễn ra `->` Dùng câu ước ở tương lai
`45.` had finished
`46.` had come
`-` DHNB: yesterday `->` Hành động đã diễn ra `->` Dùng câu ước ở quá khứ
`47.` had visited
`-` DHNB: last week `->` Hành động đã diễn ra `->` Dùng câu ước ở quá khứ
`48.` had spent
`-` DHNB: last weekend `->` Hành động đã diễn ra `->` Dùng câu ước ở quá khứ
`49.` hadn't been
`-` DHNB: yesterday `->` Hành động đã diễn ra `->` Dùng câu ước ở quá khứ
`50.` would be
`-` Dùng câu ước ở tương lai do hành động chưa diễn ra ('when I grow up': khi tôi lớn lên)
`51.` wouldn't rain
`-` DHNB: tomorrow `->` Hành động chưa diễn ra `->` Dùng câu ước ở tương lai
`52.` wouldn't have
`-` DHNB: next Tuesday `->` Hành động chưa diễn ra `->` Dùng câu ước ở tương lai
`53.` would be
`-` DHNB: next week `->` Hành động chưa diễn ra `->` Dùng câu ước ở tương lai
`54.` would be
`-` DHNB: tomorrow `->` Hành động chưa diễn ra `->` Dùng câu ước ở tương lai
`32.` were
`33.` knew
`34.` were
`35.` were
`36.` had made
`37.` hadn't forgotten
`38.` hadn't snowed
`39.` were
`40.` lived
`41.` knew
`42.` were
`43.` met
`44.` wouldn't leave
`45.` had finished
`46.` had come
`47.` had visited
`48.` had spent
`49.` hadn't been
`50.` would be
`51.` wouldn't rain
`52.` wouldn't have
`53.` would be
`54.` would be
`---------------------`
`-` Câu ước ở hiện tại:
`(+)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` were `+` N/Adj`/`Ved/C`2`
`(-)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` weren't `+` N/Adj`/`didn't `+` V
`-` Cấu trúc If only: If only `+` (that) `+` S `+` (not) `+` Ved/C`2`
`->` Dùng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế.
`-` Trong câu ước ở hiện tại chỉ được dùng "Were".
`-` Câu ước ở quá khứ:
`(+)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` had `+` PII
`(-)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` had `+` not `+` PII
`-` Cấu trúc If only: If only `+` (that) `+` S `+` had (not) `+` PII
`->` Dùng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều gì đó trái ngược với quá khứ.
`-` Câu ước ở tương lai:
`(+)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` would/could `+` V-inf
`(-)` S `+` wish(es) `+` (that) `+` S `+` would/could `+` not `+` V-inf
`-` Cấu trúc If only: If only `+` (that) `+` S `+` would/could (not) `+` V-inf
`->` Dùng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
`@` Lưu ý: Chúng ta không dùng wish với những điều có khả năng xảy ra trong tương lai. Thay wish bằng hope. Ta còn sử dụng S `+` wish `+` would để nói về một điều ta không thích, cảm thấy khó chịu và mong muốn ai đó hoặc điều đó thay đổi trong tương lai.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK