Cứu tui với troi oi ( làm nhớ giải thích )
1 less -> fewer
- less + N (kh đếm được), không phù hợp
- fewer + N (đếm được số nhiều)
2 more -> most
- be one of the + SSN: một trong những ...
- SSN: the adj-est/ most adj
3 cleverer -> clever
- SS bằng: as + adj/adv + as
4 uniquer -> uniquest
- be one of the + SSN: một trong những ...
5 furtherest -> further
- SSH, DHNB: than
6 the larger -> the largest
- Có mạo từ "the", dùng trong SSN
7 less -> the less
- Dạng SS kép, biến thể
8 the least -> the less
- Dạng SS kép, dùng SSH trong mỗi vế
9 the more -> the most
- Chỉ tính cao nhất của một vật, dùng SSN
10 the most happy -> the more happy
- Dạng SS kép, the + more/less + N
11 am -> do
- Trước dùng động từ, sau dùng TDT
12 more prettier -> prettier
- SSH hơn tính từ ngắn, bỏ more
13 the baddest -> the worst
- Dạng đặc biệt: bad - worse - (the) worst
14 more than -> than
- SSH hơn tính từ ngắn, bỏ more
15 my -> me
- Dùng tân ngữ trong vế của SS, hoặc đại từ + TDT
16 worst and worst -> worse and worse
- Dạng so sánh tăng tiến: become/get + adj-er/more adj + and + adj-er/adj-tính từ dài
17 The most -> The more
- Dạng SS kép
18 as -> than
- Dạng SS hơn, có more
19 are -> do
- SSH hơn tính từ ngắn, bỏ more
20 the most largest -> the largest
- Dạng SSN, có most
21 The more fast -> The faster
- Dạng SSH tính từ ngắn
22 as fastly as -> as fast as
- Trạng từ của fast: vẫn là fast
23 most -> the most
- SSN, phải có the
24 more hot -> hotter
- Dạng SSH tính từ ngắn
25 the worst -> the worse
- Dạng SS kép, dùng SSH trong mỗi vế
---
`**` Dạng so sánh
`+` So sánh hơn : Dùng để so sánh giữa 2 đối tượng (DHNB : than)
- Tính từ : S1 + be + short adj-er / more long adj + than + S2
- Trạng từ : S1 + V + short adv-er / more long adv + than + S2
`+` So sánh nhất : Dùng để so sánh từ 2 đối tượng trở lên
- Tính từ : S + be + the + short adj-est / most long adj + ...
- Trạng từ : S + V + the + short adv-est / most long adv + ...
`+` So sánh bằng :
- Tính từ : S1 + be + as + adj + as + S2
- Trạng từ : S1 + V + as + adv + as + S2 + ( TĐT )
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK