Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 5. This bed, where he used to rest on, is...

5. This bed, where he used to rest on, is made of wood. VII. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sen

Câu hỏi :

helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp

image

5. This bed, where he used to rest on, is made of wood. VII. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sen

Lời giải 1 :

`1.` I find it not easy to do all this work in half an hour.

`-` CT: It + tobe + (not) + adj + (for sb) + to V

`=` S (từ sb) + find (any tense) + it + adj + to V

`->` Ai có cảm thấy/cho rằng cái gì/làm gì như thế nào

`2.` He has worked/has been working for this company for two years.

`-` CT: S + started/began + to V/V-ing + (khoảng thời gian) + ago

(Ai đó bắt đầu làm gì bao lâu trước)

`=` S + have/has + Vpp + for + (khoảng thời gian)

`-` Có thể dùng HTHTTD để nhấn mạnh thời gian đã và đang diễn ra hành động

`-` Form: S + has/have + been + V-ing

`3.` I don't mind giving you a lift.

`-` CT: S + tobe + happy + to V: Ai đó rất vui vẻ nếu làm gì

`=` S + don't mind + V-ing: Ai đó không phiền nếu làm gì

`4.` James will have the mechanic repair his car./James will have his car repaired by the mechanic.

`-` CT câu nhờ vả: S + have + O1 (người) + V-inf + O2 (vật)

`=` S + have + O2 (vật) + Vpp + by + O1 (người)

`5.` If Carter hadn't eaten four cream cakes, he wouldn't have felt sick.

`-` Câu ngữ cảnh ở thì QKĐ `->` Dùng câu điều kiện loại 3

`-` Form: If + S + had + Vpp, S + would/could/might + have + Vpp

`->` Diễn tả một giả thiết không có thật, trái với thực tế ở quá khứ

Lời giải 2 :

`1,` I find it difficult to do all this work in half an hour.

- It + be + adj + (for sb) + to V : như thế nào (với ai) để làm gì

- find sth/doing sth adj : thấy cái gì/làm gì như thế nào

- easy : dễ >< difficult : khó

`2,` He has worked for this company for two years.

- S + started/began + to V/V-inf + O + time

= S + has/have + Vpp + O + for/since + time

`3,` I don't mind giving you a lift.

- be happy to do sth : hạnh phúc để làm gì

- don't mind + V-ing : không phiền/ngại làm việc gì

`4,` James will have his car repaired by the mechanic.

- Câu bị động dạng nhờ vả : S + have + sth + Vpp + (by sb)

- ask sb to do sth : yêu cầu ai đó làm việc gì

`5,` If Carter hadn't eaten four cream cakes , he wouldn't have felt sick.

- Câu điều kiện loại 3 : If + S + had + Vpp , S + would/could/might + have + Vpp

-> Diễn tả 1 sự việc không thể xảy ra trong quá khứ. (hay một giả thiết trái với quá khứ) 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK