cứu t vsssssssssssss
1.haven't eaten 2. visited
3. has bro hen 4. forgot
5.has worhed 6. has been
7have you 8. have never lived
9. haven't cleaned 10.wrote
đáp án nha bro
`1` haven't eaten (HTHT, dấu hiệu: today)
`2` visited (QKĐ, dấu hiệu: last weekend)
`3` Have `-` done (HTHT, dấu hiệu: before)
`4` didn't live (QKĐ, dấu hiệu: when he was young)
`5` came (When + QKĐ, QKTD: Một hành động xen vào hành động khác trong quá khứ)
`6` has been (HTHT, dấu hiệu: since last month)
`7` Have `-` read (HTHT, dấu hiệu: ever)
`8` has had (HTHT, dấu hiệu: many times)
`9` haven't cleaned
`10` wrote (QKĐ, dấu hiệu: last week)
`---------------`
`***` Quá khứ đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + was/were
`(-)` S + was/were + not
`(?)` (Wh) + Was/Were + S?
`-` He, she, it, N số ít + was
`-` You, we, they, N số nhiều + were
`-` I + was trong câu khẳng định và phủ định, + were trong câu nghi vấn
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V
`(?)` (Wh) + Did + S + V?
`->` DHNB: yesterday, this morning, in the past, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...
`***` Hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have/has + V3/ed
`(-)` S + have/has + not + V3/ed
`(?)` (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?
`-` I, you, we, they, N số nhiều + have
`-` He, she, it, N số ít + has
`->` DHNB: already, recently, just, yet, for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, once, twice, three times,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK