`\text{22. B. wasn't listening}`
`+)` `\text{While + S + was/were + V-ing + O , S + was/were + V-ing + O :}` Khi mà ai đó đang làm gì , ai đó cũng đang làm gì .
`\text{23. B. checked}`
`+)` Hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ .
`+)` Quá khứ đơn : `\text{S + V(quá khứ) + O}`
`\text{24. D. excited}`
`+)` `\text{be excited about + V-ing:}` có hứng thú với
`\text{25. B. voluntary}`
`+)` `\text{adj + N }`
`+)` `\text{Voluntary (adj):}` mang tính tình nguyện
`\text{26. D. turned up}`
`+)` Bị động quá khứ đơn: `\text{S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O }`
`+)` `\text{turn up (V):}` thành lập
`\text{27. B. chance}`
`+)` `\text{a/an + N }`
`+)` `\text{chance (N):}` cơ hội
`color{orange}{#LilShadow}`
`color[red}{#lgdr}`
`22` `B` .
`-` While + S + was/were + V_ing + O , S + was/were + V_ing + O : Khi mà ai đó đang làm gì , ai đó cũng đang làm gì .
`23` `B` .
`-` Hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ .
`=>` Quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O .
`24` `D` .
`-` be excited about : có hứng thú với (V)
`25` `B` .
`-` adj + N .
`-` voluntary : mang tính tình nguyện (adj)
`26` `D` .
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`-` turn up : thành lập (V)
`27` `B` .
`-` a/an + N .
`-` chance : cơ hội (N)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK