`color{red}{#lgdr}`
`15` `D` .
`-` tính từ sở hữu + N .
`-` chief priority : ưu tiên hàng đầu (N)
`16` `B` .
`-` with + N .
`-` river water : nước sông (N)
`17` `D` .
`-` of + N .
`-` application : sự gia nhập (N)
`18` `A` .
`-` adj + N .
`-` facility : cơ sở (N)
`19` `D` .
`-` This time last week : Quá khứ tiếp diễn .
`=>` S + was/were + being + V3/Vpp + O .
`20` `A` .
`-` When + S + V(quá khứ) + O , S + V(quá khứ) + O : Khi ai đó đã làm gì , ai đó đã làm gì .
`Answer + Explai n :`
`15.` `D`
`->` TTSH `+` N
`16.` `B`
`->` Giới từ `+` V-ing/N
`17.` `D`
`->` N `+` of `+` N
`18.` `A`
`->` Adj `+` N
`19.` `D`
`->` `DHNB` của thì QKTD : This time last week
`-` Cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn :
`->` S `+` was/were `+` V-ing
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was `+` V-ing
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were `+` V-ing
`-` We `->` danh từ số nhiều `->` dùng were
`20.` `A`
`->` When `+` QKĐ, QKĐ
`->` Cấu trúc của thì QKĐ : S `+` V-ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK