mn oi giup mik voi ạ
`nacutihe.vt`
`7. B`
`-` delay + N (v) `=` put off sth (phr.v) : hoãn lại, lùi lại
`-` have to + V_inf : phải làm gì
`-` Because of + N
`8. C`
`-` recover from sth (phr.v) = get over (phr.v) : phục hồi, vượt qua
`-` It takes/took sb + time + to V_inf : Mất bao lâu cho ai đó làm gì
`9. D`
`-` arrive (v) = turn up (phr.v) : xuất hiện
`-` in time : kịp thời, đúng lúc
`10. C`
`-` put off (phr.v) `=` delay (v) : trì hoãn
`11. C`
`-` give up + V_ing (phr.v) = stop + V_ing (v) : từ bỏ làm gì
`12. A`
`-` look like someone `=` take after someone (phr.v) : trông giống ai đó
`13. B`
`-` try out sth (phr.v) `=` test (v) : thử cái gì đó
`-` want to do sth : muốn làm gì
`14. D`
`-` resemble (v) `=` take after someone (phr.v) : trông giống ai đó
`15. D`
`-` take care of sb (phr.v) `=` look after sb (phr.v) : chăm sóc ai đó
`-` must + V_inf : phải làm gì
`-` promise to V_inf : hứa làm gì
`16. A`
`-` visit sb/ somewhere (v) = call on (phr.v) : thăm ai đó/ nơi nào đó
`17. D`
`-` pass (v) = get through sth (phr.v) : vượt qua
`18. C`
`-` play (v) = take up (phr.v) : tham gia
`19. A`
`-` went to bed late : đi ngủ muộn `->` stay up (phr.v) : thức khuya
`20. A`
`-` let down (phr.v) `=` disappointed (adj) : thất vọng
`-` QKĐ when QKĐ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK