`1.` sustainability
- sustainability (n): sự bền vững (vị trí cần một DT đứng đầu câu làm CN)
- "sự bền vững được coi là chìa khoá trong việc quy hoạch và phát triển đô thi.
`2.` sustainable
- sustainable (adj): bền vững
- trước DT cần TT
- "phương tiện cá nhân sẽ bị thay thế bởi hệ thống giao thông công cộng hiệu quả và bền vững hơn"
`1.` Sustainability
- TLĐ : S + will + V-inf ...
- Sustainable ( adj ) : Bền vững
-> Sustainability ( n ) : Sự bền vững
- Trans : Sự bền vững sẽ là chìa khoá quan trọng trong quy hoạch và phát triển đô thị.
`2.` Sustainable
- More + adj and adj.
- Sustain ( v ) : Duy trì
-> Sustainable ( adj ) : Bền vững
- Trans : Phương tiện cá nhân sẽ được thay thế bằng hệ thống giao thông công cộng hiệu quả và bền vững hơn.
`color{Pink}{Poco-kun}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK