`1. A`. visited
`-` QKĐ, dấu hiệu: last summer
`->` S + V-ed/c2
`2. C`. since
`-` HTHT: S + have/has + VpII + since + time
`3. C`. have ... seen
`-` HTHT, dấu hiệu: already
`->` S + have/has + VpII
`4. C`. knew
`-` Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V-ed/c2
`5. A`. was built
`-` QKĐ, dấu hiệu: `100` years ago
`-` "the church" là N chỉ vật, không thể tự thực hiện hành động `->` dùng bị động
`->` Bị động QKĐ: S + was/were + VpII
`6. B`. have to be rebuilt
`-` Bị động với have to: S + have to be + VpII + (by O)
`7. A`. doesn't come
`-` Câu điều kiện loại `1`: If + S + V(-s/es), S + will/modal verbs + V-inf
`8. D`. went
`-` Có "every day" `->` câu gốc ở HTĐ
`-` Câu tường thuật: S + asked + O + if + S + V(lùi thì)
`9. C`. lived
`-` Câu tường thuật: S + said + (that) + S + V(lùi thì)
`10. B`. doesn't
`-` Câu hỏi đuôi ở HTĐ: S + V, don't/doesn't + S?
1. A
DHNB: last summer (QKD)
S + V2/ed
2. C
S +has/have+ V3/ed + for/since + time
since + mốc thời gian
3. C
DHNB: already (HTHT)
S +has/have+ V3/ed + for/since + time
4. C
S + wish(es) + S + V2/ed : ước ở hiện tại
5. A
DHNB: ago (QKD)
S + was/were + V3/ed (bị động - QKĐ)
6. B
S + has/have + to be + V3/ed (bị động)
7. A
If loại 1: If+ HTĐ, S + will/can/shall/might + V1
8. D
S + asked + O + if/whether + S + V (lùi thì)
DHNB: every day (HTĐ)
HTĐ --> QKĐ
9. C
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
HTĐ --> QKĐ
10. B
Câu hỏi đuôi: khẳng định --> phủ định
S + V1/s/es..., don't / doesn't + S
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK