Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 218 If the milkmän 219 Someone (sit) will. Sit..... on...

218 If the milkmän 219 Someone (sit) will. Sit..... on your glasses if you leave them there. 220 You would play better bridge if you (not talk) 221 What I

Câu hỏi :

Giúp mình với ạ mình cần gấp ah

image

218 If the milkmän 219 Someone (sit) will. Sit..... on your glasses if you leave them there. 220 You would play better bridge if you (not talk) 221 What I

Lời giải 1 :

`219.` will sit

`220.` didn't talk

`221.` will I do

`222.` had read

`223.` had

`224.` will go

`225.` would you do

`226.` run

`227.` won't be

`228.` comes

`229.` wouldn't have

`---------------------`

`@` Ta có: Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ... 

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`

`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf 

`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `3:` 

`->` If `+` S `+` had `+` Ved/C3, S `+` would/could `+` have `+` V3/ed

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past perfect `-` QKHT)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` have `+` V3/ed

`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ.

Lời giải 2 :

If 1:

If + S + am/is/are , S + will/can/shall + V1

If + S + V1/s/es , S + will/can/shall + V1

If 2:

If + S + were , S + would / could + V1 

If + S + V2/ed , S + would / could + V1 

If 3:

If + S + had + V3/ed , S + would / could + have + V3/ed

-------------------------------------------------

219. will sit 

220. didn't talk 

221. will I do 

222. had read 

223. had 

224. will go 

225. would / do 

226. run 

227. won't be 

228. comes

229. wouldn't have 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK