Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Complete the sentences using the present perfect. 1. 'Are...

I. Complete the sentences using the present perfect. 1. 'Are they still having dinner? 2. I 3. 'Is Tom here?' 4.5 5. "Where's your key?' 6. Look! Somebody

Câu hỏi :

giúp tớ ạ! Tớ cam on

image

I. Complete the sentences using the present perfect. 1. 'Are they still having dinner? 2. I 3. 'Is Tom here?' 4.5 5. "Where's your key?' 6. Look! Somebody

Lời giải 1 :

`1` .have finished

`2` .have bought 

`3` .has gone

`4` .have you gone

`5` .have lost

`6` .has broken

`7` .have you painted

`8` .has taken

`9` .has she gone

`10` .have read

`11` .have you sent , haven't even decided

`12` .hasn't stopped , have you ever seen

`13` .have we had , we have had

`14` .have forgotten , haven't brought 

`15` .Has anyone ever jumped 

`16` .has worked

`17` .has had 

`18` .has called

`19` .have always tried

`20` .have never liked

------------------------------------------------------

`=>` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

`(+)` S `+` have/has `+` V3/-ed

`(-)` S `+` have/has `+` V3/-ed

`(?)` Have/has `+` S `+` V3/-ed

`=>` `DHNB`:

`-` since `+` mốc thời gian

`-` for `+` khoảng thời gian

`-` just

`-` already

`-` until now `=` up to now `=` up to present 

`-` ever 

`-` never 

`-` this `+` time 

`-` lately 

Lời giải 2 :

* Thì hiện tại hoàn thành : 

`1` . Công thức : 

( + ) S + have / has + PII ( quá khứ phân từ ) 

( - ) S + have / has + not + PII 

( ? ) Have / Has + S + PII ? 

`2` . Cách dùng : 

o Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ . 

o Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ 

o Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại 

`3` . Dấu hiệu 

`-` Các dấu hiệu thời gian : 

since + mốc thời gian ; for + khoảng thời gian , never done before ; yet ; already ; still ; just ; the first / second ... time ;  .... 

________________________________________________________________________

`1` have finished 

`2` have bought 

`3` has gone 

`4` have you gone 

`5` have lost 

`6` has broken 

`7` have you painted 

`8` has taken 

`9` has she gone 

`10` have read 

`11` have you sent `-` haven't even decided 

`12` hasn't stopped `-` have you ever seen 

`13` have we had `-` we have had 

`14` have forgotten `-` haven't brought 

`15` Has anyone ever jumped 

`16` has worked 

`17` has had 

`18` has called 

`19` have always tried 

`20` have never liked 

o Lưu ý : 

`-` He / She / It / N số ít + has 

`-` We / I / you / They / N số nhiều + have 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK