giúp em câu 11-12-13-14-15 với ạ
`11. C`
`-` CT: It/This is the first time + S + have/has + (ever) + Vpp
`->` Đây là lần đầu tiên ai đó làm điều gì
`=` S + have/has + not + Vpp + before
`->` Ai đó chưa từng làm gì trước đó
`12. D`
`-` CT: S + have/has + Vpp + such + a/an + adj + N + before
`=` S + tobe + so sánh hơn nhất + S + have/has + (ever) + Vpp
`13. A`
`-` CT: S + had + Vpp + before + S + Ved/c2
`=` S + Ved/c2 + after + S + had + Vpp
`->` Diễn tả một hành động diễn ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (Dùng thì QKHT)
`14. D`
`-` CT: as soon as: ngay khi:
S + will + V-inf + as soon as + S + V (s/es)
`->` Ai đó sẽ làm gì ngay khi ai đó khác làm gì khác
`15. B`
`-` 'How long' dùng để hỏi về thời gian diễn ra hành động, sự việc
`-` CT: When + did + S + V-inf?
`=` How long is it + since + S + (last) + Ved/c2?
`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì rồi?
`11. C`
- S + haven't/hasn't + V3/ed + before
-> This is the first time + S + have/has + V3/ed
`12. D`
- S1 + tobe + the + adj + -est/most + adj + N + S2 + have/has + ever + V3/ed
-> S2 + have/has + never + V3/ed + such + a/an + adj + N
`13. A`
- QKĐ (S + V2/ed) + after + V-ing
-> QKHT (S + had + V3/ed) + before + QKĐ (S + V2/ed)
`14. D`
- TLĐ (S + will + V-inf) + as soon as + HTĐ (S + V-s/es): ngay khi
`15. B`
- When + did + S + V(bare)?
-> How long is it since + S + V2/ed?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK