Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 3. The concert (start) at 7:30 PM. 4. Tom (not/like)...

3. The concert (start) at 7:30 PM. 4. Tom (not/like) 5. At this time last year, I 6. I promise I (take) coffee, he prefers tea. (attend) an English course.

Câu hỏi :

Giúp mik vs mn , đăng gần 3 lần roi

image

3. The concert (start) at 7:30 PM. 4. Tom (not/like) 5. At this time last year, I 6. I promise I (take) coffee, he prefers tea. (attend) an English course.

Lời giải 1 :

Đáp án:

phần IV:

$\text{1.}$

Were you studying Math at 5 p.m. yesterday?

Câu hỏi với "Was/Were" + V-ing:

⇒Cấu trúc: Was/Were + chủ ngữ + V-ing?

$\text{2.}$

→ What was she doing while her mother was making lunch? 

Câu hỏi với "What was/were" + V-ing:

⇒ Cấu trúc: What + was/were + chủ ngữ + V-ing?

$\text{3.}$

→Where did you go last Sunday? 

⇒Câu hỏi với "Did" + động từ nguyên mẫu

Cấu trúc: Where + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

$\text{4.}$

→They weren't sleeping during the meeting last Monday.

⇒Câu phủ định trong quá khứ tiếp diễn 

Cấu trúc: Chủ ngữ + was/were + not + V-ing

$\text{5.}$

→He got up early and had breakfast with his family yesterday morning.

⇒Câu khẳng định trong quá khứ đơn 

Cấu trúc: Chủ ngữ + động từ quá khứ

$\text{6.}$

→She didn't break the flower vase. Tom did.

⇒Câu phủ định trong quá khứ đơn với "didn't"

Cấu trúc: Chủ ngữ + did not (didn't) + động từ nguyên mẫu

$\text{G}$

Lời giải 2 :

3. starts

- Lịch trình -> HTD

- HTD: (+) S + V(s/es)

4. doesn't like

- Nói về sở thích -> HTD

- HTD: (-) S + do/does + not + Ving

5. was attending

- DHNB: at this time last year -> QKTD

- QKTD: S + was/were + Ving

6. will take

- S + promise + S + will + Vinf

IV. 

1. Was you study -> Were you studying

- DHNB: at 5 p.m yesterday -> QKTD

- QKTD:

(?) Was/Were + S + V-ing?

2. was she do -> was she doing

- Hành động đang xảy ra song song trong QK -> QKTD

- S + was/were + Ving + while + S + was/were + Ving

3. went -> go

- DHNB: last Saturday -> QKD

- QKD: (?) Did + S + V-inf?

4. weren't sleep -> weren't sleeping

- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm trong QK -> QKTD

- QKTD: S + was/were + not + Ving

5. have -> had

- DHNB: yesterday morning -> QKD

- QKD: S + V2/ed

6.  broke -> break

- Hành động đã xảy ra trong quá khứ -> QKD

- QKD: (-) S + didn't + V-inf

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK