câu so sánh ạ
`7. C.`
`8. C.`
`9. B.`
`10.` C.
`11.` A.
`-` Cấu trúc SS :
`-` S + V + as + (adj/ adv) + as
`-` S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than
`-` S + V + more + Adj/Adv + than
`-` S + V + the + Adj/Adv + -est
`-` good/well (Tốt) `→` better `→` best
`-` little (Ít) `→` less `→` least
`-` bad/badly (Tệ) `→` worse `→` worst
`-` many/much (Nhiều) `→` more `→` most
`-` far (xa) `→` further farther `→` furthest`/`farthest
`-` The more + noun + S1 + V1, the more + noun + S2 + V2 : càng … càng …
`-` The more + tính từ/trạng từ dài + S1 + V1…, the less + tính từ/trạng từ dài + S2 + V2…
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`7)`
`to` Chọn `C`
`-` So sánh càng.. càng
`8)`
`to` Chọn `C`
`-` So sánh hơn
`9)`
`to` Chọn `B`
`10)`
`to` Chọn `C`
`-` So sánh càng....càng
`11)`
`to` Chọn `A`
`-` So sánh kép
`-` So sánh kép:
`+` S + V + more and more + adj ( dài)
`+` S V + adj + er and adj + er ( ngắn)
`to` Càng... càng
`-` So sánh hơn:
`+` S`1` + tobe + adj( ngắn) + er + than + S`2`
`+` S`1` + tobe + more adj( dài) + than + S`2`
`-` So sánh hơn:
`+` S + tobe + the adj ( ngắn) + est + N
`+` S + tobe + the most adj( dài ) + est + N
`@` Trường hợp đặc biệt
`-` good `to` better `to` the best
`-` bad `to` worse `to` the worst
`-` Much/many `to` the more
`-` Far `to` farther/ futher `to` the farthest/furthest
`-` ....
`color{pink}{text{#NA}}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK