Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trông đã cho. a

Câu hỏi :

Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trông đã cho.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

1. a. r: - ra vào, ra lệnh, ra mắt, rà soát, rơm rạ, rã rời, đói rã.

- rong biển, rong chơi, đi rong, (bầy) ròng ròng

- nhà rồng, con rồng, rỗng, rộng, (bò) rống...

- rửa, rữa, rựa, rứa...

b. d: - da, da thuộc, giả dạ, da dẻ

- (cây) dong riềng, dòng chảy, dòng nước, dòng thác, dòng xoáy, dong dỏng

- (cơn) dông - dưa, dừa, dứa

 

c. gi: - gia, gia đình, gia vị, gia giảm, tham gia, gia nhập, già, già cả, giá, (cái) giá đỡ, giá bát, giá cả, giả, giả dối, giã giò, giã gạo, giã từ.

- giong buồm, gióng trống mở cờ, giọng, giọng nói - giống nòi, cây giống, thóc giống, nòi giống

- giữa, giữa chừng...

2. v: - va, và, vá, vạ, vã, (cây) vả...

- vong, vòng, võng...

- vồng, vổng... - vừa, vữa, vựa... "d và gi" kết hợp với các vần đã cho như (1) đã làm

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Tiếng Việt lớp 4 Tuần 30: Khám phá thế giới !!

Số câu hỏi: 22

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK