- Bất (không, chẳng): bất đồng, bất diệt…
- Bí (kín) bí danh, bí mật…
- Đa (nhiều): đa cảm, đa tình
- Đề (nâng, nêu ra): đề nghị, đề bạt…
- Gia (thêm vào): gia nhập, gia hạn, gia cố..
- Giáo (dạy bảo): giáo huấn, giáo dục
- Hồi (về, trở lại) hồi hương, hồi khứ
- Khai (mở, khơi): khai trương, khai mạc
- Quảng (rộng, rộng rãi): quảng trường, quảng giao
- Suy (sút kém) suy nhược, suy giảm
- Thuần (ròng, không pha tạp): thuần chủng, đơn thuần, thuần túy
- Thủ (đầu, đầu tiên, người đứng đầu): thủ lĩnh, thủ tướng
- Thuần (chân thật, chân chất): thuần phác, thuần hậu, thuần phong
- Thủy (nước): thủy điện, thủy triều
- Tư (riêng): tư trang, tư chất
- trữ (chứa, cất): dự trữ, tàng trữ
- Trường (dài): Trường kì, trường giang
- Trọng (nặng, coi nặng, coi là quý): trọng tình, trân trọng
- Vô (không) vô duyên, vô tư
- Xuất (đưa ra, cho ra): xuất khẩu, đề xuất
- Yếu (quan trọng): yếu điểm, trọng yếu
Học sinh tự tìm các từ còn lại.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK