A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
C
Cấu trúc: - Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kənˈsiːl/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kənˈfes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kənˈsent/ (v): đồng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let us enter.
“Anh ấy không nói bí mật riêng của mình với những người khác, nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ấy.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK