Phụ trước | Thành tố trung tâm | Phụ sau | |
---|---|---|---|
Động từ | Tính từ | ||
Đã | Đi | nhiều nơi | |
Cũng | Ra | những câu đố | |
vẫn chưa | thấy | ||
thật | lỗi lạc | ||
soi | gương (được) | ||
rất | ưa nhìn | ||
to | ra | ||
rất | bướng |
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK