a. Thuyền chúng tôi
b. Chèo thoát qua kênh Bọ Mắt
c. Đổ ra con sông Cửa Lớn
d. Xuôi về Năm Căn
a. Nhân hóa
b. So sánh
c. Ẩn dụ
d. Hoán dụ
a. Dùng từ ngữ vốn gọi người để gọi vật
b. Dùng từ ngữ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật
c. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người
a. Bóng tre trùm lên âu yếm bản, làng, xóm, thôn
b. Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình mái chùa cổ kính
c. Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm công nghìn việc khác nhau
d. Trong mỗi gia đình nông dân Việt Nam, tre là người nhà, tre khăng khít với đời sống hàng ngày.
a. Vế A (Sự vật, sự việc được so sánh)
b. Phương diện so sánh
c. Từ so sánh
d. Vế B (Sự vật dùng để so sánh)
a. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng
b. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
c. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi tên sự vật
d. Lấy bộ phận để chỉ toàn thể
a. Là những từ chuyên đi kèm danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ
b. Là những từ chuyên đi kèm động từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ
c. Là những từ chuyên đi kèm tính từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ
d. Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ đó
a. Nhân hóa
b. So sánh
c. Ẩn dụ
d. Hoán dụ
a. Hai cái răng
b. Hai cái răng đen nhánh
c. Lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp
d. Như hai lưỡi liềm máy làm việc
a. Ẩn dụ hình thức
b. Ẩn dụ cách thức
c. Ẩn dụ phẩm chất
d. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
a. Chỉ thành quả lao động
b. Chỉ công sức lao động vất vả
c. Chỉ người lao động
d. Chỉ công việc lao động
a. Vế A (Sự vật, sự việc được so sánh)
b. Phương diện so sánh
c. Từ so sánh
d. Vế B (Sự vật dùng để so sánh)
a. Bầu trời đầy mây đen
b. Mía ngả nghiêng, lá bay phấp phới
c. Kiến hành quân đầy đường
d. Chim bay về tổ
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a. Trăng
b. Hồng
c. Như
d. Quả chín
a. Chỉ quan hệ thời gian
b. Chỉ mức độ
c. Chỉ sự phủ định
d. Chỉ khả năng
a. Một buổi chiều
b. Tôi ra đứng cửa hang như mọi khi
c. Xem hoàng hôn xuống
d. Ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống
a. Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm
b. Những chị lúa phất phơ bím tóc/ Những cậu tre bá vai nhau thì thầm đứng học
c. Trăng tròn như quả bóng/ Bạn nào đá lên trời
d. Áo chàm đưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay
a. Ẩn dụ và hoán dụ
b. Nhân hóa và so sánh
c. So sánh và hoán dụ
d. Ẩn dụ và nhân hóa
a. Chỉ quan hệ thời gian
b. Chỉ sự cầu khiến
c. Chỉ khả năng
d. Chỉ mức độ
a. Ẩn dụ hình thức
b. Ẩn dụ cách thức
c. Ẩn dụ phẩm chất
d. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
a. Vế A( tên sự vật, sự việc được so sánh)
b. Vế B (tên sự vật, sự việc dùng để so sánh với sự vật, sự việc nói ở vế A)
c. Từ ngữ chỉ phương diện so sánh
d. Từ so sánh
a. Câu định nghĩa
b. Câu miêu tả
c. Câu giới thiệu
d. Câu đánh giá
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK