A. gain
B. achieve
C. collect
D. win
Đáp án là A.
gain: đạt được
achieve: đạt được [ thành tựu, thành công]
collect: thu gom/ sưu tầm
win: chiến thắng
Cụm từ: gain experience [ có thêm kinh nghiệm]
Students and jobseekers are keen on to get onto the course or into the workplace of their choice hope that voluntary work will help them stand out from the crowd. This chance to (31)............experience – personally and professionally – is high on the wish list of young people.
[ Những sinh viên và người săn việc quan tâm đến khóa học hoặc nơi làm việc mà họ lựa chọn hi vọng rằng công việc tình nguyện sẽ giúp họ nổi bật giữa đám đông. Cơ hội để có thêm kinh nghiệm cá nhân và chuyên nghiệp cao theo như danh sách nguyện vọng của các bạn trẻ.]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK