The Beauty Contest is_____________start at 8:00 a.m our time next Monday.

Câu hỏi :

The Beauty Contest is_____________start at 8:00 a.m our time next Monday.

A.due to

B. bound to

C.about to

D. on the point of

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B

"Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta."

- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))

- due to + V-ing/ N ~ because of: bởi vì

E.g: The match was cancelled due to the heavy snow.

- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra

E.g: It's bound to be rainy again tomorrow.

- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó

E.g: They are about to leave here.

- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó

E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them.

Một số cụm từ diễn tả nghĩa tương tự như to be about to infinitive:

- be about to + bare Verb: sắp làm gì đó

- be on the verge of/ on the brink of/ on the point of + Ving/ N: đều diễn tả một điều gì đó, hành động nào đó sắp xảy ra (Tuy nhiên, cụm từ on the point of mang văn phong trang trọng hơn cả)

E.g: People are on the verge of starvation as the drought continues. (Mọi người sắp chết đói khi hạn hán tiếp tục.)

She is on the point of bursting into tears. (Cô ta sắp bật khóc.)

- be due to + infinitive: nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian)

E.g: The train is due to leave at 5 a.m. (Chuyến tàu sẽ rời đi vào lúc 5 giờ sáng.)

- due to + N (do, vì): còn dùng để đưa ra lý do cho điều gì đó

E.g: Due to illness, Mary is unable to perform tonight. (Vì bị ốm nên Mary không thể biểu diễn tối nay được.)

- be set to + infinitive: nói về những thứ sắp xảy ra theo dự kiến

E.g: Prices are set to rise once more. (Giá sẽ tăng một lần nữa.)

- be bound/sure/certain to + infinitive: khẳng định điều gì đó chắc chắn xảy ra trong tương lai

E.g: The president is certain to resign. (Chủ tịch chắc chắn sẽ từ chức.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK