A. pleasingly
B. pleasing
C. please
D. pleased
Trả lời:
pleasingly (adv): một cách hài lòng, dễ chịu
pleasing (adj): làm vui lòng, làm vừa ý
please (v): làm vui lòng, làm vừa ý
pleased (adj): vui lòng, vừa ý
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=>“How pleased we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
Tạm dịch: “Chúng tôi rất vui khi biết rằng bạn đã nhận được học bổng!”
- "Cảm ơn bạn. Đó thực sự là một bất ngờ.”
Đáp án cần chọn là: D
Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.
Nguồn : timviec365.vnLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK