A. Cơ quan đường bên
B. Mang cá
C. Bong bóng
D. Vây cá
A. Cắn, xé, nghiền nát thức ăn
B. Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
C. Chứa dịch mật tiêu hóa thức ăn
D. Tiết ra dịch mật giúp tiêu hóa thức ăn
A. Hầu – miệng – thực quản –dạ dày–ruột – hậu môn
B. Miệng – thực quản – hầu – dạ dày – hậu môn – ruột
C. Miệng–hầu–thực quản–dạ dày–ruột – hậu môn
D. Hầu – thực quản – dạ dày – ruột – hậu môn – miệng
A. Tâm nhĩ, tâm thất
B. Tâm thất, tâm nhĩ
C. Tim, tâm nhĩ
D. Tâm thất, tim
A. Mắt
B. Mũi
C. Cơ quan đường bên
D. Tất cả các cơ quan trên
A. Não trước
B. Các giác quan
C. Tủy sống
D. Tiểu não
A. Hô hấp qua da
B. Do miệng cá nuốt khí
C. Do miệng và nắp mang đóng mở liên tục
D. Có cơ quan dự trữ khí
A. Vòng tuần hoàn kín.
B. Hô hấp qua mang và da.
C. Tim 4 ngăn.
D. Có 2 vòng tuần hoàn.
A. Não trước chưa phát triển.
B. Hành khứu giác và thuỳ thị giác phát triển.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Tuỷ sống nằm trong cung đốt sống.
A. (1): lá mang; (2): xương nắp mang; (3): xương cung mang
B. (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
C. (1): xương cung mang; (2): lá mang; (3): xương nắp mang
D. (1): nắp mang; (2): xương cung mang; (3): lá mang
A. Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ, tâm thất trái và tâm thất phải.
B. Tim cá chép có 3 ngăn là: tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải và tâm thất.
C. Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm thất trái và tâm thất phải.
D. Tim cá chép có 2 ngăn là: tâm nhĩ và tâm thất.
A. Các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng.
B. Động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng.
C. Động mạch chủ lưng và tĩnh mạch bụng.
D. Động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng.
A. (1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng
B. (1): chủ bụng; (2): ở các cơ quan; (3): tĩnh mạch chủ bụng
C. (1): chủ bụng; (2): mang; (3): động mạch chủ lưng
D. (1): lưng; (2): ở các cơ quan; (3): động mạch chủ bụng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK