Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Bài kiểm tra số 1) !!

Đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Bài kiểm tra số 1) !!

Câu hỏi 6 :

Cho sơ đồ chuyển hóa : P2O5+KOHX+H2PO4Y+KOHZ

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

Câu hỏi 7 :

Cho dung dịch BaHCO32 lần lượt vào các dung dịch sau : HNO3, Na2SO4, BaOH2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3              

B. 2               

C. 1                 

D. 4.

Câu hỏi 9 :

Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. C2H2

B. C4H10

C. C6H5CH3               

D. C2H22O11

Câu hỏi 10 :

Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất vô cơ ?

A. Al4C3        

B. CCl4

C. CH3COONa

D. C12H22O11

Câu hỏi 11 :

Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Công thức đơn giản nhất của X là

A. CH2O                       

B. C2H4O2

C. C6H12O6

D. C3H6O3

Câu hỏi 12 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4              

B. 3               

C. 2       

D. 5

Câu hỏi 17 :

Cho dãy các chất : K2SO4, C2H5OH, C12H22O11(saccarozoơ), CH3COOH, BaOH2, CH3COONH4 Số chất điện li là

A. 3              

B. 4               

C. 5                 

D. 2.

Câu hỏi 18 :

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. K+, Ba2+, OH-, Cl-

B. Mg2+, Ba2+, Cl-, CO32-

C. Na+, K+, OH-, HCO3-

D. Na+, Ag+, NO3-, Cl-

Câu hỏi 19 :

Cho dãy các chất: NaOH, SnOH2, PbOH2, AlOH3, CrOH3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 4              

B. 1               

C. 3                 

D. 2

Câu hỏi 20 :

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl    NaCl + H2O

A. 2KOH+FeCl2FeOH2+2KCl

B. NaOH+NaHCO3Na2CO3+H2O

C. NaOH+NH4ClNaCL+NH3+H2O

D. KOH+HNO3KNO3+H2O

Câu hỏi 21 :

Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,075 mol K+; 0,05 mol HCO3-; 0,075 mol CO32-  và 0,025 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 16,90 gam              

B. 14,25 gam               

C. 14,75 gam                 

D. 15,65 gam.

Câu hỏi 24 :

Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế  HNO3 từ

A. NaNO3  H2SO4 đặc

B. NaNO3  HCl đặc

C. NH3  O2

D. NaNO2  H2SO4 đặc

Câu hỏi 25 :

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là 

A. amophot              

B. urê               

C. natri nitrat                 

D. amoni nitrat.

Câu hỏi 26 :

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?

A. 2KNO32KNO2+O2

B. NH4NO2N2+2H2O

C. NH4ClNH3+Cl

D. NaHCO3NaOH+CO2

Câu hỏi 27 :

Thành phần chính của quặng photphoric là

A. Ca3PO42

B. NH4H2PO4

C. CaH2PO42

D. CaHCO4

Câu hỏi 29 :

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được  cố các chất 

A. K3PO4, K2HPO4

B. K2HPO4, KH2PO4

C. K3PO4, KOH

D. H3PO4, KH2PO4

Câu hỏi 30 :

Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%) ?

A. 64 lít              

B. 100 lít              

C. 40 lít        

D. 80 lít.

Câu hỏi 36 :

Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là

A. 2C+CaCaC2

B. C+2H2CH4

C. C+CO22CO

D. 3C+4AlAl4C3

Câu hỏi 37 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. SiO2 là oxit axit

B. dung dịch đậm đặc của Na2SiO3K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

C. Sục khí CO2 vào dung dịch CaOH2 dư, dung dịch bị vẩn đục

D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl

Câu hỏi 40 :

Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?

A. CaC2

B. C2H2

C. CO2

D. KCN.

Câu hỏi 41 :

Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau ?

A. CH3CH2CH2OH, CH3OCH2CH3

B. CH3OCH3, CH3CHO

C. CH3OH, C2H5OH

D. CH3CH2OH, CH3CH2Br

Câu hỏi 42 :

Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau ?

A. CH3OH, CH3OCH3

B. CH3OCH3, CH3CHO

C. CH3COOH, C2H5COOH

D. CH3CH2OH, CH3CH2CHO

Câu hỏi 43 :

Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 7              

B. 2               

C. 3                 

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK