Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học 40 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020

40 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020

Câu hỏi 1 :

Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?

A. A = {8;9;10;11;12;13}

B. A = {8;9;10;11;12;13;14}

C. A = {9;10;11;12;13;14}

D. A = {9;10;11;12;13}

Câu hỏi 2 :

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?

A. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}

B. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}

C. B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}

D. B = {1; 2;3; 4;5; 6}

Câu hỏi 3 :

Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?

A. C = {21; 22}

B. C = {22}

C. C = {21; 22; 23}

D. C = {22; 23}

Câu hỏi 4 :

Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?

A. D = {1; 2;3; 4;5; 6}

B. D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}

C. D = {1; 2;3; 4;5}

D. D = {2;3; 4;5; 6}

Câu hỏi 5 :

Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?

A. E = {21; 24; 27;30;33;36}

B. E = {24; 27;30;33;36}

C. E = {24; 27;30;33;36;39}

D. E = {21; 24; 27;30;33;36;39}

Câu hỏi 6 :

Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?

A. E = {32;36; 40}

B. E = {32;36}

C. E = {30;32;36; 40}

D. E = {32; 40}

Câu hỏi 7 :

Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

A. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x \le 100} \right\}\)

B. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x \le 100} \right\}\)

C. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x < 100} \right\}\)

D. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x < 100} \right\}\)

Câu hỏi 8 :

Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

A. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x < 11} \right\}\)

B. \(E = \left\{ {x \in N|x < 11,x \vdots 2} \right\}\)

C. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x,x \vdots 2} \right\}\)

D. \(E = \left\{ {x \in N|x \vdots 2} \right\}\)

Câu hỏi 9 :

Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

A. \(E = \left\{ {x \in N|x < 7} \right\}\)

B. \(E = \left\{ {x \in N*|x < 7} \right\}\)

C. \(E = \left\{ {x \in N*|x \le 7} \right\}\)

D. \(E = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\)

Câu hỏi 16 :

Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?

A. \(\{ 1\}  \in A\)

B. \( 1  \in A\)

C. \(\{ 3\}  \subset A\)

D. \(\{2; 3\}  \subset A\)

Câu hỏi 17 :

Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?

A. {1}

B. \(\emptyset \)

C. {b}

D. {0}

Câu hỏi 18 :

Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?

A. {a}

B. {a; b}

C. {0; 1}

D. {\(\emptyset \); a}

Câu hỏi 20 :

Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(0 \notin B\)

B. \(B = \{ x \in N|x < 100\} \)

C. \(B = \{ x \in N|x \le 100\} \)

D. \(100 \in B\)

Câu hỏi 21 :

Tính \(N = {5^8}:{5^2}\)

A. 52

B. 54

C. 56

D. 58

Câu hỏi 22 :

Tìm số tự nhiên x biết 130 - (100 + x) = 25

A. x = 5

B. x = 8

C. x = 15

D. x = 10

Câu hỏi 23 :

Cho \({\rm{A}} = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{50}}\). Tính A 

A. \(A = {2^{52}} - 1\)

B. \(A = {2^{50}} - 1\)

C. \(A = {2^{51}} - 1\)

D. \(A = {2^{51}} - 2\)

Câu hỏi 26 :

Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:

A. {0;1; 2;1; 4;5; 6}

B. {0;1; 2;3; 4;5}

C. {0;1; 2;3; 4;5; 6}

D. {1; 2;3; 4;5; 6}

Câu hỏi 27 :

Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:

A. N* = N

B. N = N * - {0}

C. \(N \subset N*\)

D. \(N* \subset N\)

Câu hỏi 28 :

Cho A = (1;3; a;b), B = (3;b). Chọn khẳng định đúng ?

A. \(a \in A\)

B. \(A \subset B\)

C. \(a \subset A\)

D. \(a \in B\)

Câu hỏi 29 :

Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1; 2;3} \( \subset \) X \( \subset \) {1; 2;3; 4} là:

A. 1 tập hợp

B. 2 tập hợp

C. 3 tập hợp

D. 4 tập hợp

Câu hỏi 31 :

Số tự nhiên liền sau của số 89 là

A. 87

B. 88

C. 90

D. 91

Câu hỏi 32 :

Số tự nhiên liền trước của số 999 là

A. 1000

B. 998

C. 989

D. 1001

Câu hỏi 33 :

Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là

A. m - 1

B. m + 1

C. m + 2

D. m - 2 

Câu hỏi 34 :

Số tự nhiên liền trước của số 25 là

A. 24

B. 25

C. 26

D. 27

Câu hỏi 35 :

Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a là

A. a - 1

B. a + 1

C. a + 2 

D. a - 2

Câu hỏi 37 :

Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 6 phần tử?

A. “Song Hong”

B. “Song Me Kong”

C. “Song Sai Gon”

D. “Song Dong Nai”

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK