A. Jun (J)
B. Niuton (N)
C. Kilôoat giờ (kW.h)
D. Số đếm của công tơ điện
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
A. Ampe kế
B. Công tơ điện.
C. Vôn kế
D. Đồng hồ đo điện vạn năng
A. 12 kW.h
B. 400kW.h
C. 1440kW.h
D. 43200kW.h
A. 75kw.h
B. 45kw.h
C. 120kw.h
D. 156 kw.h
A. \(A = \frac{{\wp .t}}{R}\)
B. A=RIt
C. \(A = \frac{{{\wp ^2}}}{R}\)
D. A=UIt
A. 198000 đồng
B. 132000 đồng
C. 165000 đồng
D. 156000 đồng
A. 1,72A
B. 1,59A
C. 1,82A
D. 1,45A
A. 36kW.h
B. 20kW.h
C. 12kW.h
D. 24kW.h
A. 25Ω
B. 20Ω
C. 24Ω
D. 27Ω
A. 750W
B. 600W
C. 720W
D. 690W
A. 20,2kJ
B. 21,6kJ
C. 24kJ
D. 27kJ
A. 2,862.1010J
B. 2,764.1010J
C. 2,345.1010J
D. 2,592.1010J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK